Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 17): Thử lại một lần nữa 再试一次 Zài shì yícì

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 1 ноя 2024

Комментарии • 22

  • @HienNGuyen-up3xd
    @HienNGuyen-up3xd 2 года назад +1

    Rất cảm ơn bài giảng bổ ích của cô ạ rất cảm ơn kênh ❤️

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 23 дня назад

    第十七课:再试一次 。 生词
    Bài 17 HN6 : Thử lại một lần nữa.
    Giảng Viên : Nguyễn Thoa.
    1 一心一意:Một lòng một dạ , toàn tâm toàn ý.
    一心一意+ Động từ.
    • 大学毕业后,我一心一意想考研究生,可是却没有考上。
    Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi chỉ muốn học cao học , nhưng mà lại thi trượt.
    • 他一心一意准备实验。
    Anh ấy toàn tâm chuẩn bị cho cuộc thực nghiệm.
    2 沉重(Tính từ): Nặng, nặng nề.
    • 这担子很沉重。
    Cái gánh này rất nặng.
    • 他这两天的心情特别沉重。
    Tâm trạng anh ấy hai hôm nay rất nặng nề.
    • 沉重的脚步。
    Bước chân nặng nề.
    3 以上(Danh từ): Trở lên ( số lượng );phía trên (nội dụng)
    • 95% 以上的常常是肥胖的(baifenzi%)
    95% trở lên thường là béo phì.
    • 以上的分析表明我们是对的。
    Phân tích phía trên chứng tỏ chúng tôi là đúng .
    4 集中(Động từ ): Tập trung ( ánh mắt, tinh thần, lực lượng ), tập hợp.
    • 大家就集中在那棵树下吧。
    Mọi người hãy tập trung ở dưới gốc cây kia đi.
    • 上课时要集中精力听老师讲课。
    Lúc lên lớp cần tập trung tinh thần nghe cô giáo giảng bài.
    5 确实(phó từ, tính từ): Xác thực , chính xác , quả thực.
    • 这确实是一个惊人的结果。
    Đây quả thực là một kết quả khiến người ta kinh ngạc.
    • 这是确实的消息。
    Đây là thông tin chính xác.
    6 充分(Tính Từ): Đầy đủ , chu đáo , hết sức.
    • 好的教师每次备课都很充分。
    Giao viên giỏi mỗi lần đều chuẩn bị bài giảng rất chu đáo.
    • 她确实充分利用了一切机会。
    Cô ấy thực sự tận dụng hết sức tất cả cơ hội.
    7 紧张(Tính từ ): Khẩn trương , căng thẳng .
    • 我以为有了准备,就不会太紧张。
    Tôi cứ tưởng đã có sự chuẩn bị , thì sẽ không quá căng thẳng.
    • 这个产品由一个团队紧张工作了一周完成的。
    Sản phẩm này do một đội làm việc khẩn trương hoàn thành trong một tuần.
    8 惯(Động từ): Quen với, quen.
    • 他对这类事已经看惯了,觉得不足为奇。
    Anh ấy đã quen với sự việc này rồi , cảm thấy không có gì kì lạ.
    • 吃不惯:Ăn không quen .
    • 我劳动惯了,一天不干活儿就不舒服。
    Tôi lao động quen rồi , một ngày không làm việc là không khỏe .
    9 转变(Động từ): Chuyển biến , thay đổi.
    • 下午转变成一个美丽的黄昏。
    Buổi chiều thay đổi thành hoàng hôn tuyệt đẹp.
    • 他的表情转变为严肃的沉思。
    Biểu cảm của anh ấy trở lên trầm tư nghiêm túc.
    10 慌忙(Tính từ): Hoang mang, vội vàng.
    • 慌忙之中,他拿错了桌上的信件。
    Trong lúc vội vàng , anh ấy cầm nhầm bức thư trên bàn.
    • 他慌忙作了肯定的回答。
    Anh ấy hoang mang trả lời khẳng định.
    11 一刹那间(Danh từ): Chỉ trong nháy mắt.
    • 我在一刹那间看见了它。
    Trong nháy mắt tôi nhìn thấy nó.
    • 就是在他们临牺牲的一刹那间,他们想的不是自己,而是人民和祖国。
    Trong giây phút khoảnh khắc mà họ sắp bị hi sinh , Cái mà họ nghĩ không phải là bản thân mình , mà là nhân dân và tổ quốc.
    12 不如(Động từ): Không bằng , chẳng thà.
    • 今天不如昨天暖和。
    Hôm nay không ấm hơn hôm qua.
    • 他不如你: anh ấy không bằng bạn.
    (与其... 不如...:thà ... còn hơn...)
    • 你与其坐车,不如坐船。
    Bạn thà đi thuyền còn hơn là đi xe ôtô.
    13 趁早(Phó từ, động từ): Kịp thời, sớm.
    • 你脸色不好,趁早去看看吧。
    Sắc mặt của bạn không tốt , đi khám sớm xem.
    • 学习要趁早,把作业做完了在玩游戏。
    Học tập cần tranh thủ lúc sớm, làm xong bài tập rồi hãy chới game .
    14 耽误(Động từ): Để lỡ, bỏ lỡ.
    • 这封信在传递中被耽误了。
    Bức thư này trong quá trình chuyển phát bị quên mất.
    • 他的病使他的学业耽误一年。
    Bệnh của anh ấy khiếm anh ấy bỏ lỡ việc học hành 1 năm
    • 她从不为个人事情耽误生产。
    Từ trước đến nay cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ việc sản xuất chỉ vì việc cá nhân của mình.
    15 抱歉(Tính từ): Cảm thấy có lỗi.
    • 很抱歉,刚才我有些急躁。
    Thật xin lỗi, vừa rồi tôi có chút nóng nẩy.
    • 打扰了教授的休息,他一再表示抱歉。
    Làm phiền tới giờ nghỉ ngơi của giáo sư, anh ấy nhiều lần bày tỏ sự xin lỗi.
    16 面对(Động từ): Đối mặt.
    • 面对考官的提问,李明应付自如。
    Đối mặt với câu hỏi của giám thị , Lý Minh ứng phó lưu loát.
    • 面对生活,我们应该勇敢。
    Đối mặt với cuộc sống , chúng ta nên dũng cảm .
    17 可怕(Tính từ): Đáng sợ.
    • 想想那种可怕的后果吧!
    Hãy nghĩ tới hậu quả đáng sợ đó!
    • 那一刹那的痛苦是可怕的。
    Đau đớn trong giây phút đó thật đáng sợ.
    18 热烈(Tính từ): Nhiệt liệt.
    热烈+(地)+ Động từ
    • 观众向演员们热烈鼓掌。
    Khán giả cổ vũ nhiệt liệt tới các diễn viên.
    • 大家以热烈的掌声欢迎她 。
    Mọi người hoan nghênh cô ấy với tràng vỗ tay nhiệt liệt.
    19 一声(Danh từ): Cả đời .
    = 一辈子。
    • 下一辈子=来生:Kiếp sau.
    • 我一生都在等待这个时刻。
    Cả đời tôi vẫn chờ đợi giây phút này.
    第十七课:再试一次 。Ngữ Pháp
    Bài 17 HN6 : Thử lại một lần nữa.
    Giảng Viên : Nguyễn Thoa.
    1 一向(Danh từ): Gần đây , thời gian qua , cứ, vẫn luôn.
    • 这一向工程的进度很快。
    Tiến độ công trình này gần đây rất nhanh.
    • 他一向喜欢体育运动。
    Anh ấy vẫn luôn thích vận động thể thao.
    2 何况(Liên từ): Huống hồ.
    Dùng ở đầu vế câu , dùng ngữ khí phản vấn để biểu đạt sự so sánh hơn hẳn một bậc .
    • 我们死都不怕,何况困难。
    Chúng tôi chết còn không sợ , huống hồ khó khăn.
    • 再大的困难都不怕,何况这点小事!
    Khó khăn hơn nữa cũng không sợ , huống hồ chuyện nhỏ này.
    3 一下子: Đột nhiên , nhanh chóng , chốc lát.
    一下子+ Động từ/tính từ.
    Biểu đạt tình huống diễn ra rất nhanh , tình huống xảy ra đột ngột.
    • 刚才天气还好好的,一下子下起雨来。
    Vừa rồi thời tiết còn đẹp , đột nhiên lại mưa.
    • 我一下子想不起它叫什么。
    Bỗng chốc tôi không nhớ ra tên của nó .
    4 或...或...:Hoặc ... hoặc...
    Biểu đạt sự lựa chọn một trong hai thành phần liên tiếp , thường kết hợp với tính từ đơn âm tiết trái nghĩa nhau.
    • 几乎每天都有交通事故发生,或大或小。
    Dường như hàng ngày đều có tai nạn giao thông hoặc nặng hoặc nhẹ.
    • 刚到一个新地方,或多或少会有点不习惯。
    Mới tới một nơi mới hoặc ít hoặc nhiều sẽ có chút không quen.
    5 与其...,不如...: Nếu... chi bằng ; Thà ... còn hơn...
    • 与其浪费时间,不如做些有意义的事。
    Nếu lãng phí thời gian , chi bằng làm những việc có ý nghĩa.
    • 我们与其在家闲着,不如去图书馆看看书。
    Thà chúng mình đến thư viện đọc sách còn hơn ở nhà ngồi không.
    6 否则(Liên từ): Nếu không thì.
    Liên từ đứng ở đầu câu thứ 2.
    • 我们最好快些,否则会迟到。
    Chúng ta tốt nhất nhanh chút , nếu không sẽ tới muộn.
    • 除非他病了,否则他会来的。
    Trừ khi anh ấy ốm rồi, nếu không thi anh ấy sẽ tới.

  • @hadao1751
    @hadao1751 4 года назад +1

    Em cam on co nhieu vi nhung gi co mang den co hoc sinh a! Chuc co nhieu suc khoe a!!!

  • @trunghieutrung3076
    @trunghieutrung3076 4 года назад +1

    Bài giảng hay quá..cảm ơn cô

  • @littledust549
    @littledust549 2 года назад

    多谢老师。爱你🥰🥰🥰

  • @kalaheo4972
    @kalaheo4972 4 года назад +1

    Cảm ơn cô rất nhiều ạ
    谢谢老师

  • @truongminh3731
    @truongminh3731 4 года назад

    em đợi video nay lâu lắm rồi ! cám ơn chị !

  • @manhpham3595
    @manhpham3595 3 года назад +1

    cám ơn cô rất hay

  • @jincuichu4710
    @jincuichu4710 4 года назад +1

    多谢老师!

  • @MaiNguyen-uq2dz
    @MaiNguyen-uq2dz 4 года назад +1

    谢谢老师
    !!!

  • @hottin9680
    @hottin9680 3 года назад

    谢谢老师

  • @daisynguyen5523
    @daisynguyen5523 Год назад

    24:43

  • @lyngocdiep
    @lyngocdiep 2 года назад

    再试一次

  • @metranvan6159
    @metranvan6159 4 года назад

    chào cô giáo

  • @thuatvo6156
    @thuatvo6156 4 года назад

    我在等您

  • @lehuynh6031
    @lehuynh6031 2 года назад

    与其。。。不如。。。.cách dùng có giống với 宁可。。。也。。。,không cô.

  • @Top0Lauriel
    @Top0Lauriel 4 года назад

    Cậu ko đủ tư cách nói chuyện với cô ấy .. mình nói thế nào hả cô

    • @NhanAn99
      @NhanAn99 4 года назад

      G

    • @yingyingtv8067
      @yingyingtv8067 3 года назад

      你资格不够跟她聊天
      Mình cũng kb đúng hay sai haha

  • @lanthuy2987
    @lanthuy2987 4 года назад +1

    谢谢老师