Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 15): Tôi cần gọi điện thoại quốc tế

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 1 ноя 2024

Комментарии • 24

  • @vanmannguyen7131
    @vanmannguyen7131 2 года назад

    cám ơn cô nhiều, ngày nào tôi củng học trên youtbe . chúc cô sức khõe

  • @daisytran4671
    @daisytran4671 4 года назад +2

    Giọng chị giống " thuê bao quý khách ...." giống bản gốc ghê ❤

  • @hoangvanthang8700
    @hoangvanthang8700 4 года назад +1

    谢谢老师的讲课。

  • @gladtv5738
    @gladtv5738 2 года назад +1

    谢谢老师!

  • @jincuichu4710
    @jincuichu4710 4 года назад +1

    謝謝老師。

  • @minhnguyetlethi9278
    @minhnguyetlethi9278 3 года назад +1

    ở trong này nó có nhiều từ mới và nhiều câu ví dụ hay hơn trong sách

  • @HeroSyMrSpecial
    @HeroSyMrSpecial 4 года назад

    Thank you. 谢谢老师

  • @minhphunguyen9135
    @minhphunguyen9135 4 года назад +1

    Best teaching

  • @daisyphi8622
    @daisyphi8622 4 года назад +5

    谢谢🙏

  • @HangNguyen-ew7fz
    @HangNguyen-ew7fz 4 года назад

    谢谢老师

  • @tramy9796
    @tramy9796 4 года назад +1

    Chụp tấm hình là : zhao ge xiang hay zhao zhang xiang ạ ?

  • @atnguyeninh9301
    @atnguyeninh9301 Год назад

    Cô có thể làm quyển 2 không ạ

  • @nhung.doaomoi
    @nhung.doaomoi 4 года назад

    Em đợi em mua luôn hán ngữ em học😀

    • @jsdhwdmaX9969
      @jsdhwdmaX9969 4 года назад

      Mik cx đang học giáo trình hán ngữ nè

    • @nhung.doaomoi
      @nhung.doaomoi 4 года назад

      @@jsdhwdmaX9969 好, 一起学吧😀

    • @jsdhwdmaX9969
      @jsdhwdmaX9969 4 года назад +1

      @@nhung.doaomoi ok lun😊😊😊

    • @nhung.doaomoi
      @nhung.doaomoi 4 года назад

      😀😀

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 3 года назад +3

    第十五点: 我要打国际电话☎️。
    1 这是新出的纪念邮票jìniàn
    2 还有好看的吗?
    3这几种怎么羊?
    4 请你帮我挑挑tiāotiao
    5 一样买一套包tào
    6 我要打国际电话☎️。 jì
    7 电话号码是多少? mǎ
    8 您的电话☎️接通了。jiētōng
    tumoi
    1 新
    今天我们班来了一个新同学👨‍🎓。 请大家鼓掌。gǔzhǎng
    2 出
    出来
    出去
    出口
    入口
    3 纪念jìniàn
    我和你之间zhī有很多纪念jìniàn
    4 好看。
    漂亮。 piàoliàng
    美丽。 měilì
    5 帮
    你帮我洗一下衣服。
    帮我个忙吧。
    6 条tiāo
    你喜欢哪个就挑挑tiāo一个吧,随便挑suíbiàntiāo
    7 样
    这样
    那样
    一样
    A跟/和B一样。
    我跟他一样高, 一米七。mǐ
    8套tào
    一套西服。
    一套邮票
    9打
    打篮球
    打排球🏐️páiqiú
    打电话📲
    10 国际
    11 接jiē
    明天我要去机场jīchǎng接一个朋友。
    12 接电话📲
    12 桶tōng
    你所bō打的电话不接通jiētōng, 请稍后shāohòu再痛bō
    打不通
    打通了
    13 先
    我先介绍jièshào一下
    他先走了。
    14 交jiāo
    交朋友
    请先交钱。
    15 照相机📷zhàoxiàngji
    16 做
    做饭
    做买卖
    你在做什么呢?
    你父母fùmǔ做什么工作?
    17拿
    请拿好
    他回宿舍sùshè拿钱包
    18 照相📷。zhàoxiàng
    我们来照个相吧。
    19寄jì
    我去邮局寄邮件。
    danhtu
    东京 tokyo
    nguphap
    Cum từ kết cấu chữ de 的
    Danh từ đại từ tính từ cụ danh từ cụ tính từ cụ chủ vị cộng tơ thành cụ danh từ
    1 这两本中文书是谁的?
    2 你的箱子呢?
    3 红的是我的, 绿的是我朋友的。
    Bổ ngữ kết quả là thành phần đứng sau động từ biểu thị kết quả thực hiện của động tác: 完wán, 懂, 对, 错cuò
    到,成chéng
    接通jiētōng
    他做完作业了zuòyèle
    我看见吗里了。
    * mei/meiyou
    我没有答对dáduì
    这件衣服没洗干净méixǐgānjìng
    A你听懂老师的话了没有?
    B听懂了。
    到dào
    找到
    回到家
    学到课29课
    他们学到十一点才cái下课。
    昨天他睡觉九点才起床。
    damthoai
    A有纪念jìniàn有票吗?
    B有, 这是新出的。
    A 好, 买辆套tào。 还有好看的吗?
    B你看看, 这几种怎么羊?
    A请你帮我挑挑。
    B我看这四种都很好。
    A哪一样买一套吧tào。这儿能打过际guójì电话吗?
    B能, 在哪
    ht2
    A我要打国际jì电话。
    B打到哪儿?
    A东京tokyo
    B电话号码是多少?
    A039078160
    B请写一下儿。
    A要先交钱吗?
    B要
    A您的电话接通了。
    B好谢谢🙏
    End

  • @chulevan4869
    @chulevan4869 4 месяца назад

    Seeem

  • @hongben6076
    @hongben6076 3 года назад

    Có quyển sách này ko bạn

  • @hieukieu1210
    @hieukieu1210 4 года назад

    Làm có cả chữ giản thể cả chữ phồn thể đi ạ

  • @nhung.doaomoi
    @nhung.doaomoi 4 года назад

    11:08 Chữ hui回 kìa😑

  • @camhangtran2172
    @camhangtran2172 4 года назад

    Giọng nói cô hơi khàn khàn nên hơi khó nghe.

  • @nguyensanh228
    @nguyensanh228 4 года назад

    谢谢老师