Размер видео: 1280 X 720853 X 480640 X 360
Показать панель управления
Автовоспроизведение
Автоповтор
cám ơn cô nhiều, ngày nào tôi củng học trên youtbe . chúc cô sức khõe
Giọng chị giống " thuê bao quý khách ...." giống bản gốc ghê ❤
谢谢老师的讲课。
谢谢老师!
謝謝老師。
ở trong này nó có nhiều từ mới và nhiều câu ví dụ hay hơn trong sách
Thank you. 谢谢老师
Best teaching
谢谢🙏
谢谢老师
Chụp tấm hình là : zhao ge xiang hay zhao zhang xiang ạ ?
Cô có thể làm quyển 2 không ạ
Em đợi em mua luôn hán ngữ em học😀
Mik cx đang học giáo trình hán ngữ nè
@@jsdhwdmaX9969 好, 一起学吧😀
@@nhung.doaomoi ok lun😊😊😊
😀😀
第十五点: 我要打国际电话☎️。1 这是新出的纪念邮票jìniàn2 还有好看的吗? 3这几种怎么羊? 4 请你帮我挑挑tiāotiao5 一样买一套包tào6 我要打国际电话☎️。 jì7 电话号码是多少? mǎ8 您的电话☎️接通了。jiētōngtumoi1 新今天我们班来了一个新同学👨🎓。 请大家鼓掌。gǔzhǎng2 出出来出去出口入口3 纪念jìniàn我和你之间zhī有很多纪念jìniàn4 好看。漂亮。 piàoliàng美丽。 měilì5 帮你帮我洗一下衣服。 帮我个忙吧。 6 条tiāo你喜欢哪个就挑挑tiāo一个吧,随便挑suíbiàntiāo7 样这样那样一样A跟/和B一样。我跟他一样高, 一米七。mǐ8套tào一套西服。一套邮票9打打篮球打排球🏐️páiqiú打电话📲10 国际11 接jiē明天我要去机场jīchǎng接一个朋友。12 接电话📲 12 桶tōng你所bō打的电话不接通jiētōng, 请稍后shāohòu再痛bō打不通打通了13 先我先介绍jièshào一下他先走了。14 交jiāo交朋友请先交钱。15 照相机📷zhàoxiàngji16 做做饭做买卖你在做什么呢? 你父母fùmǔ做什么工作? 17拿请拿好他回宿舍sùshè拿钱包18 照相📷。zhàoxiàng我们来照个相吧。 19寄jì我去邮局寄邮件。danhtu东京 tokyonguphapCum từ kết cấu chữ de 的Danh từ đại từ tính từ cụ danh từ cụ tính từ cụ chủ vị cộng tơ thành cụ danh từ1 这两本中文书是谁的? 2 你的箱子呢?3 红的是我的, 绿的是我朋友的。 Bổ ngữ kết quả là thành phần đứng sau động từ biểu thị kết quả thực hiện của động tác: 完wán, 懂, 对, 错cuò到,成chéng接通jiētōng他做完作业了zuòyèle我看见吗里了。 * mei/meiyou我没有答对dáduì这件衣服没洗干净méixǐgānjìngA你听懂老师的话了没有? B听懂了。到dào找到回到家学到课29课他们学到十一点才cái下课。昨天他睡觉九点才起床。 damthoaiA有纪念jìniàn有票吗? B有, 这是新出的。A 好, 买辆套tào。 还有好看的吗? B你看看, 这几种怎么羊?A请你帮我挑挑。B我看这四种都很好。A哪一样买一套吧tào。这儿能打过际guójì电话吗? B能, 在哪ht2A我要打国际jì电话。B打到哪儿? A东京tokyoB电话号码是多少? A039078160B请写一下儿。 A要先交钱吗? B要A您的电话接通了。B好谢谢🙏End
Seeem
Có quyển sách này ko bạn
Làm có cả chữ giản thể cả chữ phồn thể đi ạ
11:08 Chữ hui回 kìa😑
Giọng nói cô hơi khàn khàn nên hơi khó nghe.
cám ơn cô nhiều, ngày nào tôi củng học trên youtbe . chúc cô sức khõe
Giọng chị giống " thuê bao quý khách ...." giống bản gốc ghê ❤
谢谢老师的讲课。
谢谢老师!
謝謝老師。
ở trong này nó có nhiều từ mới và nhiều câu ví dụ hay hơn trong sách
Thank you. 谢谢老师
Best teaching
谢谢🙏
谢谢老师
Chụp tấm hình là : zhao ge xiang hay zhao zhang xiang ạ ?
Cô có thể làm quyển 2 không ạ
Em đợi em mua luôn hán ngữ em học😀
Mik cx đang học giáo trình hán ngữ nè
@@jsdhwdmaX9969 好, 一起学吧😀
@@nhung.doaomoi ok lun😊😊😊
😀😀
第十五点: 我要打国际电话☎️。
1 这是新出的纪念邮票jìniàn
2 还有好看的吗?
3这几种怎么羊?
4 请你帮我挑挑tiāotiao
5 一样买一套包tào
6 我要打国际电话☎️。 jì
7 电话号码是多少? mǎ
8 您的电话☎️接通了。jiētōng
tumoi
1 新
今天我们班来了一个新同学👨🎓。 请大家鼓掌。gǔzhǎng
2 出
出来
出去
出口
入口
3 纪念jìniàn
我和你之间zhī有很多纪念jìniàn
4 好看。
漂亮。 piàoliàng
美丽。 měilì
5 帮
你帮我洗一下衣服。
帮我个忙吧。
6 条tiāo
你喜欢哪个就挑挑tiāo一个吧,随便挑suíbiàntiāo
7 样
这样
那样
一样
A跟/和B一样。
我跟他一样高, 一米七。mǐ
8套tào
一套西服。
一套邮票
9打
打篮球
打排球🏐️páiqiú
打电话📲
10 国际
11 接jiē
明天我要去机场jīchǎng接一个朋友。
12 接电话📲
12 桶tōng
你所bō打的电话不接通jiētōng, 请稍后shāohòu再痛bō
打不通
打通了
13 先
我先介绍jièshào一下
他先走了。
14 交jiāo
交朋友
请先交钱。
15 照相机📷zhàoxiàngji
16 做
做饭
做买卖
你在做什么呢?
你父母fùmǔ做什么工作?
17拿
请拿好
他回宿舍sùshè拿钱包
18 照相📷。zhàoxiàng
我们来照个相吧。
19寄jì
我去邮局寄邮件。
danhtu
东京 tokyo
nguphap
Cum từ kết cấu chữ de 的
Danh từ đại từ tính từ cụ danh từ cụ tính từ cụ chủ vị cộng tơ thành cụ danh từ
1 这两本中文书是谁的?
2 你的箱子呢?
3 红的是我的, 绿的是我朋友的。
Bổ ngữ kết quả là thành phần đứng sau động từ biểu thị kết quả thực hiện của động tác: 完wán, 懂, 对, 错cuò
到,成chéng
接通jiētōng
他做完作业了zuòyèle
我看见吗里了。
* mei/meiyou
我没有答对dáduì
这件衣服没洗干净méixǐgānjìng
A你听懂老师的话了没有?
B听懂了。
到dào
找到
回到家
学到课29课
他们学到十一点才cái下课。
昨天他睡觉九点才起床。
damthoai
A有纪念jìniàn有票吗?
B有, 这是新出的。
A 好, 买辆套tào。 还有好看的吗?
B你看看, 这几种怎么羊?
A请你帮我挑挑。
B我看这四种都很好。
A哪一样买一套吧tào。这儿能打过际guójì电话吗?
B能, 在哪
ht2
A我要打国际jì电话。
B打到哪儿?
A东京tokyo
B电话号码是多少?
A039078160
B请写一下儿。
A要先交钱吗?
B要
A您的电话接通了。
B好谢谢🙏
End
Seeem
Có quyển sách này ko bạn
Làm có cả chữ giản thể cả chữ phồn thể đi ạ
11:08 Chữ hui回 kìa😑
Giọng nói cô hơi khàn khàn nên hơi khó nghe.
谢谢老师