Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 18): Đi đường vất vả rồi
HTML-код
- Опубликовано: 3 апр 2020
- Học tiếng Trung theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 18): 路上幸苦了 Lù shàng xìng kǔ le: Đi đường vất vả rồi
===
Link tải pdf và mp3 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: bit.ly/2ZjuUpB
===
Các bài học bổ trợ:
Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 le trong tiếng Trung: bit.ly/2QBWA4L
Các mẫu câu thăm hỏi tiếng Trung thông dụng: bit.ly/2GSQ1u5
Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề trên máy bay: bit.ly/2ubb9U2
Cách nói thời gian trong tiếng Trung: bit.ly/2woYZeq
路上辛苦了。
Cám ơn cô , em đã hoc tiếp bài này
非常感谢!
Cám ơn chị, vì chị làm video rất chi tiết công phu nhé, chúc chị luôn tươi trẻ nhé
Cảm ơn cô nhiều ạ
Chất lượng! Cảm ơn cô
Học ttad là dễ hiểu nhât
谢谢老师
老師的中文很棒,但是我學的是越文
今天已訂閱
我们先去喝一点儿水,一会再来这儿吧。
第十课。路上辛苦了
1 从东京来的飞机到了吗?
2飞机晚点了。
3 飞机快要起飞了?
4 飞机大概 三点半能到。
5 我们先点儿水, 一会儿再来这儿吧。
6 路伤心哭了 。
7 你怎么知道我要来?
8 是他告诉我的。
tumoi
1 从cóng..... 到dào
从七点到十点我忙了。
从河内到胡志明húzhìmíng的飞机到了吗?
2 飞机gēijī
我们座飞机去北京旅行。
3 晚点wǎndiǎn
今天几天飞机晚点起飞🛫️。
4 要....了
他们要来了, 你快点儿吧。
5 起飞qǐfēi
下降xiàjiàng
6 大概dàgài
我们班大概有五十多个学生👩🎓。
7 水
公园里有山有水, 风景很美 fēngjínghěměi
8 辛苦💦
他工作很辛苦。
9 服务员💁♂️
10 为什么?
为什么你买那么多东西呢?
因为我们明天要去旅行呢。
11 一会儿。
请等我一会儿吧。
一下儿nhanh
介绍一下儿。
12 感谢🙏gǎnxiè
纵身大感谢🙏。zōngshēn
我非常感谢你们的关心。
13贸易màoyì
14公司
他们开了一个毛衣公司。
15 开kāi
开门
开学
开车
16 毕业bìyè
大学毕业。
高中毕业🎓
我2001大学毕业
17 啤酒🍺。
18 出租汽车chūzūqìchē
黑车
19火车🚞。
nguphap
A要.... 了
B快要了....了
C快....了
D就要...了
1 要上课了。
2 他明天就要走了。
** 是.....的
他是昨天来的。
他坐飞机来的。
是他告诉我的
不是....的....
他不是昨天来的。
damthoai
A从东京来的飞机到了吗?
B还没到。
A为什么?
B晚点了。 飞机现在在上海。
A起飞了吗?
B快要起飞了。
A什么时候能到?
B大概三点半能到。
A刘京, 我们先去喝点儿水,一会儿再来吧。
ht2
A你看, 西川来了。
B你好, 路上辛苦了 。
A 你们好! 刘京, 你怎么知道我要来。
B是他告诉我的。
A感谢你们来接我。
B我们出去吧。
A等一等, 还有毛衣公司的人来接我们。
B好, 我们在这儿等你。
btmorong
1A他怎么来的。
B他是坐出租汽车来的。
2 火车要开了, 快上去吧。
END
sao không ra bài tiếp vậy cô
是他告诉我的。
飞机大概3点半能到。
从七点到十点我忙了
我们坐飞机去北京
你怎么知道我要来?
从河内到胡志明的飞机到了吗
从东京来的飞机到了吗?
飞机晚点了!
从。。。到
你怎么知道我要来
他快走了
飞机快要起飞了!
飞机快要起飞了
他们要来了,
辛苦。 他工作很辛苦
辛苦你了
为什么。 一会儿
贸易。公司
他们开了一个贸易公司