Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 28): Hôm nay lạnh hơn hôm qua 今天比昨天冷

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 4 сен 2024
  • Học tiếng Trung theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 28): 今天比昨天冷
    jīn tiān bǐ zuó tiān lěng: Hôm nay lạnh hơn hôm qua
    ===
    Link tải pdf và mp3 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: bit.ly/2ZjuUpB
    ===
    Các bài học bổ trợ:
    Học tiếng Trung chủ đề dự báo thời tiết: bit.ly/2Vy878G
    159 danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung: bit.ly/2I7J2KQ
    Các cách nói so sánh trong tiếng Trung: bit.ly/2JkCc8u
    214 bộ thủ: bit.ly/2LRECOF
    Cách học 214 bộ thủ: bit.ly/2T5EbQs

Комментарии • 15

  • @hoangvanthang8700
    @hoangvanthang8700 3 года назад +1

    Hay quá mỗi ngày em đều học 1 bài

  • @trungphamthanh3423
    @trungphamthanh3423 3 года назад +2

    càng về cuối càng ít số lượng view :D . Giống như cuộc sống vậy , người thành công họ sẽ nỗ lực tới cũng dù thất bại !

    • @vuongnguyen7582
      @vuongnguyen7582 2 года назад

      Hay

    • @nganle5862
      @nganle5862 Год назад

      càng sau càng khó, thậm chí nhiều người có thể sẽ dẫn đến nản mà chưa xem đến.

  • @thangngo8644
    @thangngo8644 8 месяцев назад

    今天比昨天冷。

  • @TheDutran
    @TheDutran 3 года назад

    Cám ơn cô !

  • @san98vu37
    @san98vu37 4 года назад +1

    谢谢老师们

  • @saomai174
    @saomai174 4 года назад

    谢谢老师

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 3 года назад

    第二十八课: 今天比昨天冷。
    1今天比昨天冷。
    2 这儿比东京冷多了?
    3 东京的气温比这儿糕五, 六度。
    4 有时候下雨。
    5 天气预报yìbào说明天有大风。
    6 明天比今天还冷呢。
    7 哪儿的天气跟这儿一样吗?
    8 气温qìwēn, 在零líng下二十多度dù
    tumoi
    1 比bǐ
    2 气温qìwēn
    3 高gāo
    夏天xiàtiān这里的气温qìwēn很高。
    你要提高tígāo自己zìjǐ的汉语水平。
    4 度dù
    三十度
    零下三度。
    5 有时候yǒushíhou
    他有时候去公园玩,有时候看电影。
    6 下xià
    楼下有很多自行车。
    下车
    7 雨yǔ
    下雨
    大雨
    8 预报yùbà哦
    天气预报
    9 房fēnng
    大风。
    不见过风雨, 怎么见彩虹cáihóng🌈。
    10 冬天dóngtiān
    冬季。
    11 雪xuě
    下雪❄️
    雪人⛄️。
    12 夏天xiàtiān
    夏季xiàjì
    13 滑huá
    滑冰huábīng
    14 滑冰
    冰茶
    15 暖和nuǎnhuo
    这屋子wùzi向阳xiàngyáng 很暖和。
    屋wù里有火, 快进来暖和暖和。
    16旧jiù
    旧的不去新的不来。
    17 瘦shòu chật , gày, nạc
    你有点瘦,多吃点吧。
    这些肉太肥, 我要瘦点儿的
    18 凉快liángkuài
    下了一陈chén雨, 天气凉快多了。
    19 胖pàng béo
    胖子:người béo
    你太胖了, 少吃点
    20 秋天qīutiān mùa thu
    秋季qīujì
    21 春天chūntiān mùa Xuân
    春季chūnjì
    21 刮guā ,nổi gió , thổi
    又刮起风来了。
    nguphap
    1 Câu so sánh chứbǐ比
    她比我高。
    一点, 一些,得多,多了。
    我比他高一点。
    今天比昨天冷得多。
    今天比昨天高三度。
    A比B+adj+更/还+adj
    飞机比 货车更快。
    你比她还漂亮。
    Nếu Ý không thêm các phó từ chỉ mức độ , 很, 非常,太....
    A比B+V+O
    你被他喜欢音乐。
    A比B+V+得+adj
    他比我跑得快。
    哥哥学得比我好。
    A+V+O+V+得比B+adj
    妈妈做饭做得比我好吃。
    他汉字写得比我好看。
    Hai số liền nhau để chỉ mức độ độ ước lượng dùng hai số kể nhau cùng một lúc có thể biểu thị một số ước lượng
    零下三,四度。
    两,三白人。
    五,六十个房间。
    damthoai
    A 今天天气真冷。
    B是啊, 今天比昨天冷。
    A 这儿的天气,你习惯xíguàn了吗?
    B还不太习惯了。 这儿比东京冷多了?
    A你们那儿冬天不太冷吗?
    B是的,气温比这儿高五,六度。
    A 东京下需吗?
    B很少下雪❄️。 有时候下雨。
    A 天气预报说,明天有大风,比今天好冷了。
    B是吗。
    A你要多穿衣服,别感冒了。
    ht2
    A。张老师,北京的夏天热吗?
    B不太热, 大概dàgài 三十二,三度。 你们哪儿跟这儿一样吗?
    B不一样,夏天不热,冬天很冷。
    A有多冷?
    B零下二十多度。
    A 真冷啊!
    B可是我喜欢冬天。
    A为什么?
    B可以滑冰滑雪⛷️
    bhmrong
    1 人们都说春天好。
    2 春天是一年的开始。
    3 要是有一个好的开始。
    4 这一年就会很顺利。
    5 一天也是一件。
    6 早上是一天的开始。
    7 要是从早上就注意怎么羊生活, 学习, 工作, ,这儿一天就会过得很好。
    8 让我们都爱春天爱时间吧, 要是不注意, 以后会觉得遗憾的。
    End🔚

  • @haonam8113
    @haonam8113 4 года назад +1

    Bài học rất hay

  • @truongbuivan1779
    @truongbuivan1779 4 года назад

    Hay lắm cô ạ

  • @quaduong7091
    @quaduong7091 4 года назад

    Hảo a

  • @tramhuyen9801
    @tramhuyen9801 3 года назад

    Ngữ pháp 比 mục d cấu trúc cô ghi thừa một tính từ đúng không ah?

  • @UtThii
    @UtThii 4 года назад

    bài học hay . nhưng cô nói nhanh quá 😂😂

  • @ManhTran-yv7qt
    @ManhTran-yv7qt 4 года назад

    Có ai biết học cách nào nhanh biết nói k ạt dup minh voi