[ Bài 2 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 25 апр 2023
  • - [ Bài 2 ] 1000 động từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng kèm ví dụ
    Bài số 2 trong chuỗi video luyện tập về động từ tiếng Anh, rất mong mọi người ủng hộ mình.
    Âm thanh tiếng Anh được lặp lại 4 lần, Tiếng Việt Henry đọc 1 lần.
    XEM THÊM CÁC VIDEO KHÁC Ở ĐÂY:
    * Bài 1 - 1000 động từ kèm ví dụ: • [ Bài 1 ] 1000 động từ...
    * Phản xạ hỏi đáp tiếng anh: • Bài 1 - Luyện tập hỏi ...
    * 200 câu tiếng anh ngắn: • 200 câu tiếng Anh siêu...
    * 400 câu tiếng anh thông dụng: • 400 cụm từ tiếng anh g...
    -----------------------------------
    * Bản quyền video thuộc về Henry's language channel.
    Edit video by henry's language channel. Also, the voices in the videos are recorded by professional voice over actors.

Комментарии • 30

  • @Yuukichandesu
    @Yuukichandesu Месяц назад +1

    Em rat thich. Cam on Thấy nhieu.

  • @nguyetduyen
    @nguyetduyen 5 месяцев назад +1

    càng học càng cuốn hút thầy ơi. giã như lần đọc lại đọc chậm một chút thì hay hơn nhiều

  • @tuanls1559
    @tuanls1559 Год назад +1

    Cảm ơn thầy giáo. Em rất thích những bài học trên kênh của thầy vì nó rất bổ ích với em. Xin Biết ơn thầy

  • @hoanghanguyen8511
    @hoanghanguyen8511 27 дней назад

    hay lắm thầy ơi

  • @manhha2352
    @manhha2352 Год назад +2

    Cảm ơn thầy nhiều ạ

  • @fafa8447
    @fafa8447 7 месяцев назад +2

    Good teacher

  • @karaokesongcalindalienmusi5543
    @karaokesongcalindalienmusi5543 Год назад +1

    🎉 cảm ơn thầy giáo trẻ 🎉

  • @ngocyentruongthi903
    @ngocyentruongthi903 Год назад +1

    Very good my teachers , thank you so much!

  • @tuongle1938
    @tuongle1938 Год назад +2

    keep going , i love this lessons.

  • @sennguyen4378
    @sennguyen4378 Год назад +3

    Hữu ích Thầy Henry's ạ 🎉
    Ngày mới chúc Thầy cùng các cộng sự vui vẻ hạnh phúc. Cảm ơn Thầy ☕

  • @Nelson-wi9rp
    @Nelson-wi9rp Год назад +1

    Dễ hiểu .

  • @haiphan1882
    @haiphan1882 11 месяцев назад +1

    hay vậy🥰😍🥰😍

  • @HienLu-ty8zn
    @HienLu-ty8zn 10 месяцев назад

    ❤❤❤❤❤❤❤❤❤

  • @Miii254
    @Miii254 10 месяцев назад

  • @dunghuynhthimy7027
    @dunghuynhthimy7027 2 месяца назад

    Thầy ơi, thầy dạy về câu điều kiện đi ạ

  • @YuukiAtists
    @YuukiAtists Год назад +1

    Hay anh

  • @hoangaiduong3656
    @hoangaiduong3656 Год назад

    Thầy phiên âm câu nữa là ok.

    • @Henry-language
      @Henry-language  Год назад

      Cũng muốn thêm cho mọi người học tiện hơn nhưng màn hình chật quá rồi b

    • @trangng987
      @trangng987 11 месяцев назад +1

      Phiên âm từ mới lả tốt rồi , bạn đừng làm thầy mệt quá , thầy k dạy nữa thì mệt á😅

  • @phuongnguyenthiminh1851
    @phuongnguyenthiminh1851 Месяц назад

    5. Who cater your party
    6. Cease: the company will cease trading
    停止
    7. challenge : I accept the challenge
    8. Chase: we chased them by car.
    9. Chat: can we chat later tonight
    10. Cheer: maybe you can cheer him up.
    11. Choose: choose your favorite color.
    12. Blood circulates through the body.
    13. Cite: can you cite an example.
    Trích dẫn.
    14. Clean: the maid* will clean the house.
    15. Clim: she climbed up the stairs.
    16. Cling: you can not cling* to the past
    17. Close: the shops close on Sundays.
    18. Collapse: Do these chairs collapse?
    19. Compile : she will compile a report tomorrow
    20. Complain:
    19. Collect: I collect stamps.
    20. Color: Do you think he colors his hair.
    21. Compete: who can compete with you?
    22. Compose: I have a letter to compose. ( Soạn, trắng tĩnh)
    23. Stop complaining and start working.
    24. Complete: when will he complete the job?
    25. Comply: are you ready to comply?

  • @phuongnguyenthiminh1851
    @phuongnguyenthiminh1851 Месяц назад

    1. Care
    2. Catch: did you catch any fish
    3. Carve: he Carved her name on a tree
    4. Capture: I promise to capture the beast alive.

  • @hoangdzung3981
    @hoangdzung3981 11 месяцев назад

    Đề nghị Thầy xem lại Câu số 7: "I accept the challenge" ở câu này 'Challenge" được dùng như danh từ, không phải động từ.

    • @Henry-language
      @Henry-language  11 месяцев назад +2

      Cảm ơn bạn. Mình ghi nhận lỗi này nhé.

  • @phuongnguyenthiminh1851
    @phuongnguyenthiminh1851 Месяц назад

    30. Commit:
    1. "Commit to excellence."
    2. "Commit a crime." Phạm tội
    3. "Commit fully."
    31. Communicate: please communicate in English.
    32. Compare: I compare myself to others.
    33. Convict: (kết án )
    She was convicted of theft
    34. Consume: The machine consumes a lot of power. ( Tiêu Thụ)
    35. Comprise: the team comprise 5 members. ( gồm)
    36. Concede thừa nhận 承认
    I concede that you are right.
    37. Please confine your pet inside.
    (Nhốt )
    38. Confront somebody
    Đối đầu
    39. Consist: the house consists of 6 rooms.
    40. Connect: connect 2 places.

  • @phuongnguyenthiminh1851
    @phuongnguyenthiminh1851 Месяц назад

    23. Concern: Don’t concern yourself about her
    24. Confess: I want him to confess
    25. Command:
    The general will command the troops
    "Command respect."
    "Command attention."
    “Command the troops."

  • @phuongnguyenthiminh1851
    @phuongnguyenthiminh1851 Месяц назад

    5. Who cater your party
    6. Cease: the company will cease trading
    停止
    7. challenge : I accept the challenge
    8. Chase: we chased them by car.
    9. Chat: can we chat later tonight
    10. Cheer: maybe you can cheer him up.
    11. Choose: choose your favorite color.
    12. Blood circulates through the body.
    13. Cite: can you cite an example.
    Trích dẫn.
    14. Clean: the maid* will clean the house.
    15. Clim: she climbed up the stairs.
    16. Cling: you can not cling* to the past
    17. Close: the shops close on Sundays.
    18. Collapse: Do these chairs collapse?
    19. Compile : she will compile a report tomorrow
    20. Complain:
    19. Collect: I collect stamps.
    20. Color: Do you think he colors his hair.
    21. Compete: who can compete with you?
    22. Compose: I have a letter to compose. ( Soạn, trắng tĩnh)
    23. Stop complaining and start working.
    24. Complete: when will he complete the job?
    25. Comply: are you ready to comply?