Luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề nhà hàng

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 1 дек 2024

Комментарии • 12

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад +1

    1. Do you have a reservation: Bạn đã đặt bàn chưa?
    2. Are you ready to order: Bạn đã muốn gọi món chưa?
    3. Have you booked the table: Bạn đã đặt bàn chưa?
    4. I'll show you to the table. This way, please: tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này!
    5. Please take a seat: Xin mời ngồi.
    6. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn.
    7. Follow me, please: Vui lòng theo tôi!
    8. A table for two, please: Cho 1 bàn 2 người.
    9. We are not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please: Chúng tôi chưa sẵn sàng để gọi món, làm ơn cho chúng tôi thêm một vài phút nữa.
    10. We are ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng để gọi món rồi!

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад

    1. I am on a diet: Tôi đang ăn kiêng.
    2. I'm allergic to seafood: Tôi bị dị ứng với hải sản.
    3. I'm a vegetarian: Tôi là người ăn chay.
    4. I often eat out with my friends on weedkends: Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi.
    5. Do you often drink alcohol when eating out: Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không?
    6. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
    7. The food was delicious: Thức ăn ngon.
    8. This isn't what I ordered: Đây không phải là thứ tôi gọi.
    9. This is too salty: Món này mặn quá.
    10. Could we have the bill, please: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад +2

    6. A table for two, please!
    7. We are ready to order now!
    8. I will be your server for tonight!
    9. What would you like to drink.

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад +1

    1. Do you take credit card?
    2. Let’s split it!
    3. Can I pay by credit card!
    4. Have you booked a table?
    5. Please take a seat.

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад +1

    1. Do you have any free tables: Mình còn bàn trống nào không?
    2. Could I have a another spoon: Tôi có thể lấy 1 chiếc thìa được không?
    3. Could I have another knife: Tôi có thể lấy 1 chiêc dao được không?
    4. Good morning. I'm Lisa. I'll be your server for tonight: xin chào quý khách, Tôi là Lisa, tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
    5. What can I do for you: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
    6. I am afraid that the table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi.
    7. Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi!
    8. What would you like to drink: Bạn muốn uống gì nào?
    9. What would you like for dessert: Qúy khách muốn dùng dùng món gì cho tráng miệng?
    10. How often do you eat out. Who do you go with: Bạn có thường đi ăn ngoài không... bạn thường đi với ai?

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад

    6. Your table is ready!
    7. I am on a diet!
    8. I am allergic to seafood!
    9. Thanks. That was delicious!
    10. This is too salty!

  • @nhanthanh-yd4cc
    @nhanthanh-yd4cc 4 года назад

    1. Do you have a reservation ?
    2. Are you ready to order?
    3. I would like to make a reservation!
    4. We are not ready to order yet!
    5 . Do you have any free tables?

  • @phongtan8105
    @phongtan8105 Год назад

    1:51 good morning. . . . .to night ????

  • @KyphongHuynhcao
    @KyphongHuynhcao 9 месяцев назад

    Nó chẳng mm. Mình mà