1. Do you have a reservation: Bạn đã đặt bàn chưa? 2. Are you ready to order: Bạn đã muốn gọi món chưa? 3. Have you booked the table: Bạn đã đặt bàn chưa? 4. I'll show you to the table. This way, please: tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này! 5. Please take a seat: Xin mời ngồi. 6. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn. 7. Follow me, please: Vui lòng theo tôi! 8. A table for two, please: Cho 1 bàn 2 người. 9. We are not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please: Chúng tôi chưa sẵn sàng để gọi món, làm ơn cho chúng tôi thêm một vài phút nữa. 10. We are ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng để gọi món rồi!
1. I am on a diet: Tôi đang ăn kiêng. 2. I'm allergic to seafood: Tôi bị dị ứng với hải sản. 3. I'm a vegetarian: Tôi là người ăn chay. 4. I often eat out with my friends on weedkends: Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi. 5. Do you often drink alcohol when eating out: Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không? 6. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon! 7. The food was delicious: Thức ăn ngon. 8. This isn't what I ordered: Đây không phải là thứ tôi gọi. 9. This is too salty: Món này mặn quá. 10. Could we have the bill, please: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
1. Do you have any free tables: Mình còn bàn trống nào không? 2. Could I have a another spoon: Tôi có thể lấy 1 chiếc thìa được không? 3. Could I have another knife: Tôi có thể lấy 1 chiêc dao được không? 4. Good morning. I'm Lisa. I'll be your server for tonight: xin chào quý khách, Tôi là Lisa, tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay. 5. What can I do for you: Tôi có thể giúp gì cho bạn? 6. I am afraid that the table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi. 7. Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi! 8. What would you like to drink: Bạn muốn uống gì nào? 9. What would you like for dessert: Qúy khách muốn dùng dùng món gì cho tráng miệng? 10. How often do you eat out. Who do you go with: Bạn có thường đi ăn ngoài không... bạn thường đi với ai?
1. Do you have a reservation ? 2. Are you ready to order? 3. I would like to make a reservation! 4. We are not ready to order yet! 5 . Do you have any free tables?
1. Do you have a reservation: Bạn đã đặt bàn chưa?
2. Are you ready to order: Bạn đã muốn gọi món chưa?
3. Have you booked the table: Bạn đã đặt bàn chưa?
4. I'll show you to the table. This way, please: tôi sẽ dẫn bạn đến bàn của mình. Mời đi lối này!
5. Please take a seat: Xin mời ngồi.
6. I'd like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn.
7. Follow me, please: Vui lòng theo tôi!
8. A table for two, please: Cho 1 bàn 2 người.
9. We are not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please: Chúng tôi chưa sẵn sàng để gọi món, làm ơn cho chúng tôi thêm một vài phút nữa.
10. We are ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng để gọi món rồi!
1. I am on a diet: Tôi đang ăn kiêng.
2. I'm allergic to seafood: Tôi bị dị ứng với hải sản.
3. I'm a vegetarian: Tôi là người ăn chay.
4. I often eat out with my friends on weedkends: Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi.
5. Do you often drink alcohol when eating out: Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không?
6. Thanks. That was delicious: Cảm ơn, rất ngon!
7. The food was delicious: Thức ăn ngon.
8. This isn't what I ordered: Đây không phải là thứ tôi gọi.
9. This is too salty: Món này mặn quá.
10. Could we have the bill, please: Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
6. A table for two, please!
7. We are ready to order now!
8. I will be your server for tonight!
9. What would you like to drink.
Hello!!
1. Do you take credit card?
2. Let’s split it!
3. Can I pay by credit card!
4. Have you booked a table?
5. Please take a seat.
chào cậu nhé
1. Do you have any free tables: Mình còn bàn trống nào không?
2. Could I have a another spoon: Tôi có thể lấy 1 chiếc thìa được không?
3. Could I have another knife: Tôi có thể lấy 1 chiêc dao được không?
4. Good morning. I'm Lisa. I'll be your server for tonight: xin chào quý khách, Tôi là Lisa, tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
5. What can I do for you: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
6. I am afraid that the table is reserved: Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi.
7. Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi!
8. What would you like to drink: Bạn muốn uống gì nào?
9. What would you like for dessert: Qúy khách muốn dùng dùng món gì cho tráng miệng?
10. How often do you eat out. Who do you go with: Bạn có thường đi ăn ngoài không... bạn thường đi với ai?
Chào cậu nhé!
6. Your table is ready!
7. I am on a diet!
8. I am allergic to seafood!
9. Thanks. That was delicious!
10. This is too salty!
1. Do you have a reservation ?
2. Are you ready to order?
3. I would like to make a reservation!
4. We are not ready to order yet!
5 . Do you have any free tables?
1:51 good morning. . . . .to night ????
Nó chẳng mm. Mình mà