Cảm ơn bạn đã yêu thích các sản phẩm của USPEAK ENGLISH * Đăng kí theo dõi kênh để xem nhiều video hơn: bit.ly/3vWPuA7 * Liên hệ để đăng kí khóa học hoặc để biết thêm về Uspeak : bit.ly/3pYw4r3 ============================================================ * Xem thêm các chuyên mục hay của Uspeak English : - 1000 cụm từ nói và viết theo chủ đề: bit.ly/3tPjQ54 - Dịch câu tăng khả năng giao tiếp : bit.ly/3vXZ5qz - Luyện nói tiếng Anh theo chủ đề: bit.ly/3KCeDUP - Giao tiếp Tiếng Anh ở công sở khó hay không: bit.ly/3CEa1uU - 5 từ vựng mới mỗi ngày tăng trình giao tiếp: bit.ly/3t2nlpC - Luyện dịch và viết câu siêu mượt : bit.ly/3KtT9to . . . . CÁC TRANG WEB CỦA USPEAK ENGLISH: 📖 Tư vấn về các khóa học tiếng Anh: m.me/uspeak.vn ✍ Fanpage: facebook.com/uspeak.vn 👤 Facebook: facebook.com/hieu.uspeak 📸 Instagram: instagram.com/uspeak.engl... ☎ Hotline: 0988.095.880 (Zalo) - 0988.211.660 📺 Kênh RUclips USPEAK ENGLISH: ruclips.net/user/UspeakEnglish 🎧 Spotify: open.spotify.com/show/2vrVCz2...
cám ơn chị nhiều ạ. Chị ơi! cho em hỏi là ở câu: Bao lâu nữa bữa ăn bắt đầu được phục vụ? How long before the meal service begins?. Ở câu đó vì sao mình lại đặt chữ "before sau từ how long ạ?, và mình thay vì dùng từ serve thì mình lại dùng từ service ạ. chị giải thích giúp e với ạ. em vẫn chưa hiểu cách nối của câu này ạ? em cám ơn chị ạ.
"how long before the meal service begins?" means how much time is left before the meal service begins, câu này có đủ từ đề hỏi, danh từ và động từ nên nó đúng nha. Meal service là 1 cụm để chỉ việc mình được nhà hàng phục vụ bữa ăn thôi, còn serve là động từ, có nghĩa là phục vụ ng khác.
cảm ơn cô giáo Excuse me, I cannot find me seat It is economy and my seat is 20A Excuse me, Can you show me where seat 30A is Excuse me, there are a number of passengers in the cabin. I can hardly find my seat Sorry, I prefer an aisle seat May I switch to seat that is near the emergency exit Do you have any newspaper This headset is not working, can I have a new one, pls Could you give me more pack of toiletry Could you tell me which the movie channel is How do I recline my seat Could you please help me get my baggage up there When do you start to serve breakfast How long before the meal service begins What kind of drinks do you have Can I have a soda and lemon chips I have finished, pls take the tray away I am still a little hungry, Is there anything I could eat Excuse me, how can I purchase things in the catalog Do I pay extra tax on them Do you take credit cards or do I have to pay by cash Can you show me the sample of this perfume I would like to purchase two watches Pls, pass me the barf bag My ears are ringing I feel like vomiting where is the lavatory May I have some air sickness medicine I seem to be airsick. My stomach is in knots When does the in-flight movies start I need a hand with my luggage
1. Excuse me, I cannot find my seat Bạn ơi, mình không tìm được chỗ ngồi. 2. It’s economy and my seat is 20A Vé hạng thương, số ghế của tôi là 20A. 3. Excuse me, Can you show me where seat 30A is? Xin lỗi, bạn vui lòng chie cho tôi số ghế 30A ở đâu ạ? 4. Excuse me, there are a number of passengers in the cabin. I can hardly find my seat Có nhiều hành khách trong cabin quá, tôi dường như không thể tìm được chỗ ngồi của mình. 5. Sorry, I prefer an aisle seat Xin lỗi, tôi thích ghế ngồi cạnh lối đi hơn. 6. May I switch to seat that is near the emergency exit? Tôi có thể chuyển sang ghế gần lối thoát hiểm không? 7. Do you have any newspaper? Bạn có báo không? 8. This headset is not working, can I have a new one, please. Tai nghe này không dùng được, vui lòng đổi cho tôi cái mới nhé. 9. Could you give me more pack of toiletry? Vui lòng cho tôi thêm một túi đựng đồ vệ sinh cá nhân? 10. Could you tell me which the movie channel is? Vui lòng cho tôi biết, kênh phim là nút nào? 11. How do I recline my seat? Làm thế nào để tôi ngửa cái ghế mình ra? 12. Could you please help me get my baggage up there? Bạn vui lòng giúp tôi lấy hành lý trên đó? 13. When do you start to serve breakfast? Khi nào bạn bắt đầu phục vụ bữa sáng? 14. How long before the meal service begins? Bao lâu nữa bữa ăn bắt đầu được phục vụ? 15. What kind of drinks do you have? Bạn có những loại thức uống gì? 16. Can I have a soda and lemon chips? Cho tôi một ly sô đa và vài lát chanh nhé? 17. I have finished, pls take the tray away. Tôi đã ăn xong, xin hãy dọn mâm này đi. 18. I am still a little hungry, is there anything I could eat? Tôi vẫn còn đói, còn gì có thể ăn được không? 19. Excuse me, how can I purchase things in the catalog? Xin lỗi, cho tôi hỏi làm thế nào để tôi có thể mua những thứ trên catalog này? 20. Do I pay extra tax on them? Tôi có phải trả thêm thuế cho các món hàng này không? 21. Do you take credit cards or do I have to pay by cash? Bạn có nhận thẻ tín dụng không hay phải trả bằng tiền mặt? 22. Can you show me the sample of this perfume? Bạn cho tôi xem mẫu nước hoa này với nhé? 23. I would like to purchase two watches. Tôi muốn mua 2 cái đồng hồ đeo tay. 24. Please, pass me the barf bag. Vui lòng đưa giùm tôi cái túi nôn. 25. My ears are ringing. Hai lỗ tai của tôi cứ lùng bùng hết cả lên. 26. I feel like vomiting where is the lavatory. Tôi thấy muốn nôn, buồng vệ sinh ở đâu ạ? 27. May I have some air sickness medicine? Cho tôi xin một ít thuốc chống nôn? 28. I seem to be airsick. My stomach is in knots. Hình như tôi bị say máy bay, bụng tôi quặn lại khó chịu lắm. 29. Excuse me, when does the in-flight movies start? Xin lỗi, khi nào thì phim trong chuyến bay bắt đầu? 30. I need a hand with my luggage. Tôi cần giúp đỡ để lấy hành lý của mình.
Cảm ơn bạn đã yêu thích các sản phẩm của USPEAK ENGLISH
* Đăng kí theo dõi kênh để xem nhiều video hơn:
bit.ly/3vWPuA7
* Liên hệ để đăng kí khóa học hoặc để biết thêm về Uspeak :
bit.ly/3pYw4r3
============================================================
* Xem thêm các chuyên mục hay của Uspeak English :
- 1000 cụm từ nói và viết theo chủ đề: bit.ly/3tPjQ54
- Dịch câu tăng khả năng giao tiếp : bit.ly/3vXZ5qz
- Luyện nói tiếng Anh theo chủ đề: bit.ly/3KCeDUP
- Giao tiếp Tiếng Anh ở công sở khó hay không: bit.ly/3CEa1uU
- 5 từ vựng mới mỗi ngày tăng trình giao tiếp: bit.ly/3t2nlpC
- Luyện dịch và viết câu siêu mượt : bit.ly/3KtT9to
. . . .
CÁC TRANG WEB CỦA USPEAK ENGLISH:
📖 Tư vấn về các khóa học tiếng Anh: m.me/uspeak.vn
✍ Fanpage: facebook.com/uspeak.vn
👤 Facebook: facebook.com/hieu.uspeak
📸 Instagram: instagram.com/uspeak.engl...
☎ Hotline: 0988.095.880 (Zalo) - 0988.211.660
📺 Kênh RUclips USPEAK ENGLISH: ruclips.net/user/UspeakEnglish
🎧 Spotify: open.spotify.com/show/2vrVCz2...
Cám ơn cô rất nhiều luôn chỉ dẫn mọi người hiểu biết dễ dàng theo cách học của cô ❤
Cảm ơn bạn, chúc bạn luôn học tốt nha ❤️
Good job
Thanks Cô Giáo!!!!!!!!!!!❤❤❤❤❤
Thank for your video
You can make a video to check in flight
Cảm ơn cô
❤️❤️❤️
Bài nào cũng hay cả!
Cảm ơn bạn nè ❤️
👍
Thanks
Chị ơi chia sẽ chủ đề giao tiếp tại quầy thuốc.e là dược sĩ
Cảm ơn gợi ý của em nhé ❤️
excuse me, i can not find my seat
❤❤❤
❤
cám ơn chị nhiều ạ. Chị ơi! cho em hỏi là ở câu: Bao lâu nữa bữa ăn bắt đầu được phục vụ? How long before the meal service begins?. Ở câu đó vì sao mình lại đặt chữ "before sau từ how long ạ?, và mình thay vì dùng từ serve thì mình lại dùng từ service ạ. chị giải thích giúp e với ạ. em vẫn chưa hiểu cách nối của câu này ạ? em cám ơn chị ạ.
"how long before the meal service begins?" means how much time is left before the meal service begins, câu này có đủ từ đề hỏi, danh từ và động từ nên nó đúng nha.
Meal service là 1 cụm để chỉ việc mình được nhà hàng phục vụ bữa ăn thôi, còn serve là động từ, có nghĩa là phục vụ ng khác.
@@UspeakEnglish dạ em cám ơn chị đã giải thích cho em ạ. :)
Thanks cô giáo. Cô có thể cho chữ toàn màn hình để dễ thấy ko ạ. Tại xem trên phone nên chữ nhỏ quá ko nhìn rõ.❤😊
Cau so 3 la thirty sao nghe ban doc la fourty nhi
Cô giáo đọc là thirty á bạn nè
cảm ơn cô giáo
Excuse me, I cannot find me seat
It is economy and my seat is 20A
Excuse me, Can you show me where seat 30A is
Excuse me, there are a number of passengers in the cabin. I can hardly find my seat
Sorry, I prefer an aisle seat
May I switch to seat that is near the emergency exit
Do you have any newspaper
This headset is not working, can I have a new one, pls
Could you give me more pack of toiletry
Could you tell me which the movie channel is
How do I recline my seat
Could you please help me get my baggage up there
When do you start to serve breakfast
How long before the meal service begins
What kind of drinks do you have
Can I have a soda and lemon chips
I have finished, pls take the tray away
I am still a little hungry, Is there anything I could eat
Excuse me, how can I purchase things in the catalog
Do I pay extra tax on them
Do you take credit cards or do I have to pay by cash
Can you show me the sample of this perfume
I would like to purchase two watches
Pls, pass me the barf bag
My ears are ringing
I feel like vomiting where is the lavatory
May I have some air sickness medicine
I seem to be airsick. My stomach is in knots
When does the in-flight movies start
I need a hand with my luggage
1. Excuse me, I cannot find my seat
Bạn ơi, mình không tìm được chỗ ngồi.
2. It’s economy and my seat is 20A
Vé hạng thương, số ghế của tôi là 20A.
3. Excuse me, Can you show me where seat 30A is?
Xin lỗi, bạn vui lòng chie cho tôi số ghế 30A ở đâu ạ?
4. Excuse me, there are a number of passengers in the cabin. I can hardly find my seat
Có nhiều hành khách trong cabin quá, tôi dường như không thể tìm được chỗ ngồi của mình.
5. Sorry, I prefer an aisle seat
Xin lỗi, tôi thích ghế ngồi cạnh lối đi hơn.
6. May I switch to seat that is near the emergency exit?
Tôi có thể chuyển sang ghế gần lối thoát hiểm không?
7. Do you have any newspaper?
Bạn có báo không?
8. This headset is not working, can I have a new one, please.
Tai nghe này không dùng được, vui lòng đổi cho tôi cái mới nhé.
9. Could you give me more pack of toiletry?
Vui lòng cho tôi thêm một túi đựng đồ vệ sinh cá nhân?
10. Could you tell me which the movie channel is?
Vui lòng cho tôi biết, kênh phim là nút nào?
11. How do I recline my seat?
Làm thế nào để tôi ngửa cái ghế mình ra?
12. Could you please help me get my baggage up there?
Bạn vui lòng giúp tôi lấy hành lý trên đó?
13. When do you start to serve breakfast?
Khi nào bạn bắt đầu phục vụ bữa sáng?
14. How long before the meal service begins?
Bao lâu nữa bữa ăn bắt đầu được phục vụ?
15. What kind of drinks do you have?
Bạn có những loại thức uống gì?
16. Can I have a soda and lemon chips?
Cho tôi một ly sô đa và vài lát chanh nhé?
17. I have finished, pls take the tray away.
Tôi đã ăn xong, xin hãy dọn mâm này đi.
18. I am still a little hungry, is there anything I could eat?
Tôi vẫn còn đói, còn gì có thể ăn được không?
19. Excuse me, how can I purchase things in the catalog?
Xin lỗi, cho tôi hỏi làm thế nào để tôi có thể mua những thứ trên catalog này?
20. Do I pay extra tax on them?
Tôi có phải trả thêm thuế cho các món hàng này không?
21. Do you take credit cards or do I have to pay by cash?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không hay phải trả bằng tiền mặt?
22. Can you show me the sample of this perfume?
Bạn cho tôi xem mẫu nước hoa này với nhé?
23. I would like to purchase two watches.
Tôi muốn mua 2 cái đồng hồ đeo tay.
24. Please, pass me the barf bag.
Vui lòng đưa giùm tôi cái túi nôn.
25. My ears are ringing.
Hai lỗ tai của tôi cứ lùng bùng hết cả lên.
26. I feel like vomiting where is the lavatory.
Tôi thấy muốn nôn, buồng vệ sinh ở đâu ạ?
27. May I have some air sickness medicine?
Cho tôi xin một ít thuốc chống nôn?
28. I seem to be airsick. My stomach is in knots.
Hình như tôi bị say máy bay, bụng tôi quặn lại khó chịu lắm.
29. Excuse me, when does the in-flight movies start?
Xin lỗi, khi nào thì phim trong chuyến bay bắt đầu?
30. I need a hand with my luggage.
Tôi cần giúp đỡ để lấy hành lý của mình.
Giỏi quá nè