Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 32): Ví tiền của bạn bỏ quên ở đây

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 15 сен 2024
  • Học tiếng Trung theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 32): 你的钱包忘在这儿了 Nǐ de qiánbāo wàng zài zhèrle: Ví tiền của bạn bỏ quên ở đây
    ===
    Link tải pdf và mp3 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: bit.ly/2ZjuUpB
    ===
    Các bài học bổ trợ:
    Cách mua các loại vé trong tiếng Trung: bit.ly/2HER0xV
    Từ vựng tiếng Trung về du lịch: bit.ly/2NR4Al3
    Tiếng Trung chủ đề trên máy bay: bit.ly/2ubb9U2
    Cách nói thời gian trong tiếng Trung: bit.ly/2woYZeq
    Cách phát âm tiếng Trung chuẩn: bit.ly/2tv6FqH
    10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung: bit.ly/2V2xdwG
    214 bộ thủ: bit.ly/2LRECOF
    Cách học 214 bộ thủ: bit.ly/2T5EbQs

Комментарии • 25

  • @BinhPham-pu3rv
    @BinhPham-pu3rv Год назад +1

    Cảm ơn cô

  • @vietnamhansung101
    @vietnamhansung101 4 года назад +4

    em đã biết tiếng Trung nhờ các bài dạy của cô., cô dạy rất hay và dễ hiểu, em cảm ơn cô nhiều lắm

  • @philong5294
    @philong5294 2 года назад +1

    谢谢 老师.

  • @HoangPham-li1je
    @HoangPham-li1je 2 года назад

    Cảm ơn cô giáo rất nhiều.chúc cô luôn mạnh khỏe vui vẻ ạ

  • @lanthuy2987
    @lanthuy2987 4 года назад +3

    Thấy thông báo là bay vô liền ,cảm ơn cô giáo

  • @hadao1751
    @hadao1751 4 года назад +1

    Em cam on co nhieu a. CHuc co suc khoe va nhiet huyet voi nghe a!

  • @hoangvanthang8700
    @hoangvanthang8700 3 года назад +1

    Hay quá

  • @loanmai9850
    @loanmai9850 Год назад

    Hay

  • @ngaphan7855
    @ngaphan7855 4 года назад +1

    谢谢老师
    ❤️

  • @SuziZhang
    @SuziZhang 4 года назад +1

    😘😘😘😘😘😘😘

  • @camnhungle4516
    @camnhungle4516 4 года назад +2

    Cô ơi chữ Ánh Dương dịch qua tiếng Trung đc viết như thế nào vậy ak

  • @HeroSyMrSpecial
    @HeroSyMrSpecial 3 года назад +1

    tích cực click quảng cáo ủng hộ admin nha mọi người :D

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 3 года назад

    第三十二课 : 你的钱包忘在这儿了。
    1你看见和子了吗?
    2 你进大厅去找她吧。
    3 你买到票了没有?
    4 明天的票卖完了。
    5 您应该早点儿 预订飞机票。
    6 我有急事, 您帮帮忙吗🥺?
    7 机票上些这十四点零五分起飞🛫️。
    8 小姐, 你的钱包忘在这儿了。
    tumoi
    1 大厅dàtīng
    2 卖mài
    做买卖
    请问这里卖鞋子吗🥺?
    3 预订yùdìng
    你先预订飞机票吧。
    4帮忙bāngmáng
    谢谢你的帮忙。
    你帮个忙好吗?
    5 着zhe
    她躺着看书。
    6 小姐xiǎojiě
    7 忘wàng
    她又忘带钱包了。
    我忘掉了。
    8 钱包qiánbāo
    9 南边nánbian
    学校南边
    南边的大楼。
    10 窗口chuāngkǒu
    11 白天báitiān
    深夜/夜里
    shēnyè/yèlǐ
    白天做梦
    他白天睡觉,晚上要上班。
    13 硬卧yìngwò
    13软卧ruǎnwò
    14 以内 yǐnèi
    这种药三年以内有效。
    你不要惊异, 那只是我的这份以内的事。
    15护照hùzhào
    签证qiānzhèng
    16 行李xíngli
    请把行李🧳送到我的房间去 。
    17 挂guà
    墙上挂着一幅画儿。
    18 停tíng
    停车
    雨停了。
    19 图书馆túshūguǎn
    20!讨论tǎolùn
    我们讨论了我们的将来计划。
    21 办法bànfǎ
    你有解决这问题的办法吗?
    你觉得我这两种办法怎么样?
    23 尼娜nína
    Sự tiếp diễn của động tác ok
    Chợ từ động thái 着đặt sau động từ chỉ sự tiếp diễn của đậu bắp hay trạng thái, thường dùng để miêu tả。
    衣柜里挂着很多衣服。
    窗户开了, 门没开着。
    他 没拿着东西。
    门开着没有?
    你带着护照没有?
    2 见jiàn
    看见
    听见
    听到
    看到
    你听见他说的话吗🥺?
    damthoai
    A你看见和子了吗?
    B没看见。 你进大厅去找她吧。
    A和子, 买到票了没有?
    B还没有呢
    A快到南边六号窗口去买。
    B买两张去上海的票。
    A买完了。有后天的, 要哪儿次的。
    B我想白天到, 买哪次好?
    A买十三次吧。 要硬卧还是软卧。
    B硬卧 。
    ht2
    A到飞机的飞机票有吗?
    B三天以内的都没有了。
    你应该早点儿预订。
    A同志, 我有急事, 帮帮忙吧!
    B...
    A 我要了。 这是我的护照。
    请问 从这儿到北京多长时间?
    B一个多小时。
    A几点起飞。
    B您看,机票上些这十四零五起飞🛫️。
    A 小姐,您的钱包忘在这了。
    B太感谢你了。

  • @HeroSyMrSpecial
    @HeroSyMrSpecial 4 года назад

    chưa có bài 33 à cô ơi.

  • @ThuyPham-if5rf
    @ThuyPham-if5rf 3 года назад

    你的钱包忘在这儿了