Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 31): Phong cảnh ở đó rất đẹp 那儿的风景美极了!

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 4 сен 2024
  • Học tiếng Trung theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 31): 那儿的风景美极了! Nàr de fēngjǐng měi jíle! Phong cảnh ở đó rất đẹp
    ===
    Link tải pdf và mp3 giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: bit.ly/2ZjuUpB
    ===
    Các bài học bổ trợ:
    Danh lam thắng cảnh Trung Quốc: bit.ly/24Nsagb
    Từ vựng tiếng Trung về du lịch: bit.ly/2NR4Al3
    Thì tương lai trong tiếng Trung: bit.ly/2JHBy33
    Cách nói so sánh trong tiếng Trung: bit.ly/2JkCc8u
    Cách phát âm tiếng Trung chuẩn: bit.ly/2tv6FqH
    10 quy tắc vàng trong phát âm tiếng Trung: bit.ly/2V2xdwG
    214 bộ thủ: bit.ly/2LRECOF
    Cách học 214 bộ thủ: bit.ly/2T5EbQs

Комментарии • 8

  • @LinhTran-kx6kq
    @LinhTran-kx6kq 3 года назад

    多谢老师

  • @hadao1751
    @hadao1751 4 года назад

    Em cam on co a. Chuc co suc khoe va nhiet huyet voi nghe a!

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 3 года назад +1

    第三十一课 :那儿的风景美极了。
    1 中国的名胜古迹多得很。
    2 你说吧,我听你的。
    3 从这儿到桂林醉多长时间。
    4 七点一点影, 现在去来得及来不及?
    5 我们看电影去。
    6 我想买些礼物寄回家去。
    7 上海的东西比这儿多得多。
    8 你不是要去御园游览吗?
    tumoi
    名胜古迹míngshènggǔjì
    越南有很多名胜古迹。
    2 来得及láidejí
    我跑得快一点还来得及。
    这个问题还没来的及归总。
    3 来不及láibují
    我们几乎来不及赶火车。
    4 游览yóulǎn
    我们在东京游览了三天。
    5 风景fējǐng:
    这里的风景很美。
    6 然后ránhòu
    你先休息一下,然后吃饭。
    7 计划jìhuà
    我们让他们参与我们的计划。
    先计划,再动手。
    8 办bàn
    办点事。
    办... 手续
    办护照
    9 热闹:
    你说个笑话让大伙儿热闹热闹吧。
    10 各gè
    各个国家
    各种书
    各位老师。
    各国
    11 非常fēicháng
    非常高兴
    非常好
    非常喜欢。
    12 小吃xiǎochī
    河内的小吃
    13 有名yǒumíng
    她是个很有名的人。
    这本书很有名。
    14 顺便shùnbiàn
    你去超市,顺便帮我买些水平。
    15城市chéngsgì
    乡下xiāngxià
    16 工业gōngyè
    工业城市:
    17 展览馆zhǎlǎnguǎn
    18 手续shǒuxù
    办理签证手续 。
    19 水果🥭。
    20之一zhīyī
    苹果是他最喜欢吃的水果之一。
    21 圆珠笔🖊️yánzhūbǐ
    一支圆珠笔:
    22 桂林guìlín
    23 南京路nánjīnglù
    24 豫园yùyuán
    nguphap
    Bổ ngữ su hưởng kép
    Các động từ 上,下,进,出,回,对,起” phía sau thêm 来hoac 去 Có thể làm bố ngữ cho động từ khác chỉ phương hướng của động tác. Loại buồn ngứa này gọi là buồn ngữ xu hướng kép kép 上来,上去, 下来下去 .....
    他从教室走出来了。
    上课了, 老师走进教室来了。
    他买回来一本词典。
    2 不是...吗?
    Chẳng phải sao hỏi? Tạo thành câu phản vấn, câu hỏi dùng để khẳng định lại sự thật người nghe không cần trả lời câu hỏi, ví dụ,
    你不是要去旅行吗?
    (你要去旅行)
    这个房间不是很干净吗?
    (这个房间很干净)
    hoithoai
    A快放假了,你想不想去旅行?
    B当然想。
    A中国的名胜 古迹多得很, 去哪儿呢?
    B你说吧, 听你的。
    A先去桂林吧, 那儿风景美极了。
    B从这儿到桂林坐火车要坐多长时间。
    A大概的上市多个小时。 。 我们在玩儿三, 四天, 然后去上海。
    B这个计划不错, 就这么办吧。 七点有电影, 现在去来的及来不及?
    A来得及。
    B我们看电影去吧。
    A走吧。
    Ht2
    A去上海的时候, 我想买些礼物寄回家去。
    B对, 上海的东西比这儿多得多。
    A上海那儿最热闹?
    B南京路。 哪儿有个钟各样的商店, 买东西非常方便。
    A听说上海的小吃也很有名。
    B你不是要去豫园游览吗?
    顺便常常那儿的小吃。
    A上海是中国最大的城市。
    B对了, 你还可以去参观一下儿 工业展览馆。

  • @phuongto589
    @phuongto589 4 года назад

    cô oi em hoc o tre nay cung kha rat la nhieu

  • @duachuot4924
    @duachuot4924 4 года назад

    Hảo a

  • @khoile6809
    @khoile6809 4 года назад

    Ra bài 32 đến 40 luôn cô ơiiiiii

  • @cr0720
    @cr0720 4 года назад

    Chưa có bai 32 à cô

  • @lamsinhle9960
    @lamsinhle9960 4 года назад

    Cô ơi ! mì vịt tiềm tiếng hoa viết và phát âm như thế nào vậy ạ!