TỔNG ÔN TẬP: IDIOMS THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
HTML-код
- Опубликовано: 18 окт 2024
- Đăng kí khóa học TIẾNG ANH ôn thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực, Ôn thi vào lớp 10 các Em inbox Fanpage duy nhất của cô:
👉
--------------------------
Subscribe RUclips @Cô Vũ Mai Phương Official và Like fanpage của để cập nhật các VIDEO HAY mới nhất
►Hotline : 0989924488
► Page luyện thi THPT: / covumaiphuong
► Website : ngoaingu24h.vn/
1. at death's door : ở cửa tử head
2. at a loose end : rỗi rãi, vô công rồi nghề
3. at a loss : bối rối, lúng túng
ex: I'm at a loss for words: tôi không biết nói gì
4. at best: tốt nhất là
5. a cash cow: hái ra tiền
6. one's fingers to the bone : làm việc cật lực ( chăm chỉ )
7. kick the bucket= pass away= buy the farm : qua đời
8. go off the beaten track: đi tới nơi hẻo lánh
9. under the weather= feeling unwell : hơi mệt
10. as right as rain: khỏe mạnh trở lại
take aspirin; uống thuốc
11. any port in a storm; méo mó có hơn không
12. fall off the back of a lorry: đồ ăn cắp
13. as fresh as a daisy: tươi như hoa
daisy: hoa cúc
13. plenty more fish in the sea: có nhiều sự lựa chọn khác
14. in the bag: có mọi thứ trong tay
make comback: trở lại
15. as deaf as a post: hoàn toàn điếc
16. worst comes to worst: nếu tình huống xấu nhất xảy ra
17. dog-tired= worn out : mệt về thể chất
18. sleep like a log: ngủ như chết ( khi mệt quá )
19. pull one's finger out: làm một cái gì đấy nhanh hơn ( impolite)
20. get cold feel= panick= anxiou= nervous: lo lắng
21. hold one's horse: chờ đợi
22. call it a day= stop working: ngưng làm gì đấy
23. pull oneself together= calm: bình tĩnh
24. read between the lines: hiểu được ẩn ý
25. pull one's leg: trêu chọc ai
26. pass the buck: đùn đẩy trách nhiệm
27. sleep on it= kick the can down the road= delay: trì hoãn
28. take it a heart: bị chỉ trích=> dễ bị tổn thương
29. get one's feet under the table: quen với công việc mới
30. burn the candle at both ends: làm việc quá sức
31. a big cheese: một nhân vật quan trọng
32. golden handshake: khoản tiền thanh toán khi nhân viên rời công ty
33. bring home the bacon: kiếm tiền để nuôi gia đình
34. get one's foot in the door: đặt chân vào ngành
35. shooting fish in a barrel= a piece of cake: dễ dàng
36. at sixes and sevens: hoang mang
37. at will: tùy ý
38. watch one's back = be careful : chú ý tránh bị làm hại
39. living out of a suitcase: di chuyển
40. feel like a fifth wheel: cảm thấy dư thừa
41. take sb for a ride = deceive sb: lừa ai
42. thumb a lift: vẫy tay đi nhờ xe
Mọi người đi qua thì like cho mình nhé để mình có dịp xem lại !!!
tuyệt vời quá bạn ạ
cảm ơn bạn hê hê
dịuuuu
File đề: tailieu.ngoaingu24h.vn/giai-quyet-tot-cau-hoi-idioms-thuong-gap-trong-de-thi-buoi-1-64096a2342af75a9fd78f472/
work finger to the bone: làm việc cật lực
kick the bucket: pass away
go off the beaten track: đi đến nơi xa xôi hẻo lánh
kick the bucket: qua đời
as right as rain: khỏe mạnh
any port in a storm: có còn hơn không
fall off the back of a lorry: rơi sau xe tải (đồ ăn cắp được)
as fresh as a daisy: tươi như hoa cúc
more fish in the sea: còn nhiều sự lựa chọn khác
get this game in the bag: có thứ gì trong tay rồi (tay-túi)
as deaf as a post: điếc như cái cột
if worst comes to worth: tình huống xấu nhất xảy ra
Take it to heart: nhận chỉ trích, ghim sâu trong tim (buồn cái các chỉ trích)
Em cảm ơn cô nhiều ạ💌
Em cảm ơn cô nhiều lắm ạ 🥺💚💚
Past the buck: đùn đẩy trách nhiệm
Cô ơi cô ra thêm nhiều video về idioms đi ạ 🙏🙏🙏🙏🙏🙏
work finger to the bone: làm việc cật lực
at death’s door: ở cửa tử
cash cow: hái ra tiền
Finger to bone : lv cật lực
Cô ơi cô ra idioms nữa đi cô, Kiệt NAK :3
cô cho con xin file đề được không ạ
one ' s finger to the bone : kiệt lực ( làm việc chăm chỉ )
Live out of a suitcase: thích đi chuyển
Go off the beaten track: unfamiliar places
in the bag : có mọi thứ trong tay ( giải thưởng )
At best: tốt nhất là
Go off the beaten track = remote : đi đến những nơi xa xôi hẻo lánh
try my best
At death's door ở cửa tử
Cash cow kiếm ra tiền
Finger to the bone làm việc cực lực
Kick the bucket qua đời
Go off track đi tới những nơi hẻo lánh
Under the weather hơi mệt
As right as rain khỏe mạnh trở lại
Any port in a storm méo mó có hơn ko
Fell off the back of a lorry ăn trộm
As dresh as a daisy agian tươi như hoa
Plenty more fish in the sea sự lựa chọn khác nhau
Get this game in the bag mọi thứ trong tay
As deaf as a post điếc như cái cột
worst come to worst nếu tình huống xấu nhất xảy ra
Dog-tired mệt về thể chất
Sleep like a log ngủ như chết
Pull my finger out làm 1 cái gì nhanh lên
Call it a day ngưng làm việc gì đó
Get cold feet lo lắng
Working my fingers to the bone : làm việc cận lực
a golden handshakes : khoản thanh toán cho nhân viên rời công ty
Any port in a storm: méo mó còn hơn k
Work one's fingers to the bone: work hard
if worst comes to worst : nếu tình huống xấu nhất xảy ra
shooting fish tin a barrel :rất dễ
work finger to the bone: làm việc cật lực
kick the bucket: pass away
go off the beaten track: đi đến nơi xa xôi hẻo lánh
as right as rain: khoẻ mạnh như binh thường
port in a storm: có còn hơn không
fall off the back of the lorry: thứ coa được nhờ ăn chộm
as fresh as a dáiy: tươi như hoa
plenty more fish in the sea: còn rất nhiều sự lựa chọn
got the game in the bag: có mọi thứ trong túi
deaf as a post: điếc hoàn toàn
worst come to the worst: tình huống xấu nhất xảy ra
dog tired:rất mệt mỏi
sleep like a log
pull my figer out làm gì đấy nhanh len
get cold fish : lo lắng sợ hãi
hold one horse: giữ ai lại
pass the buck: đùn đẩy trách nhiệm
sleep on it: trì hoãn đưa ra quyên định
take to heart: khắc ghi trong lòng nỗi buồn
get the feet under the table: đã quen với cgi
a golden handshake: khoảng thanh toán cho nv khi rời cty
bring home the bacon: kiếm sống xoay sở
get the foot in the door: đặt chến đến cgi đạt đc gì
shoot fish in the barrel: rất dễ dàng
at sixes and sevens: rất bối dối lo lắng
watch one back: cẩn thận đền phòng
leave out of a suitcase: thích di chuyển
fifth wheel: dư thừa
take sb for a ride: lừa dối ai
thumb a lift: xin đi nhờ
At a loose end: rỗi rãi
any port in a storm : méo mó có hơn không ( máy tính hỏng - văn phòng )
as right as rain ( đồng âm )
thumb to lift : vẫy tay đi nhờ xe
Thumb a lift: vẫy tay đi nhờ xe
at death ' s door: cửa tử ( con mèo )
pull one ' s figer out : nhanh lên
As fresh as a daisy : tươi như hoa
living out of suitcase : di chuyển
Read between the line: nắm được ẩn ý
A cash cow : kiếm ra tiền
Kick the bucket: pass away
get one ' s feet under table : quen việc
burn the candles at both ends
Fifth wheel: something not important
At death's door: cửa tử
bring home the bacon : kiếm tiền
Any port in the storm : có còn hơn không
as deaf as a post : bị điếc hoàn toàn
kick the bucket = pass away ( cụ già , đám ma )
sleep on it : trì hoãn
At a loose end
get the foot in the door : bước chân vào ngành gì
a cash cow : hái ra tiền ( cuộc gọi quốc tế )
Fell off the back of the lorry
Under the weather: sick
Get one’s feet under the table:
hold one ' s horse : chờ đợi
under the weather : hơi mệt
take it to heart : bị tổn thương
there are plenty more fish : còn nhiều thứ khác tốt hơn
The game in the bag
As fresh as a daisy
a big cheese : nhân vật quan trọng
As right as rain
Kick the bucket = pass away
A cash cow : hái ra tiền
under the weather = be sick
read between the lines : hiểu ẩn ý
One's fingers to the bone
At best
Any port in a storm
Fall of the back of lorry
Fell off the back of the lorry : đồ ăn cắp
As right as rain:
kick the bucket : qua đời
Under the weather
at sixes and sevens bối rối
C ngủ muộn rứa🙂
Get one’s foot in the door
fall off the back of a lorry : đồ ăn cắp ( laptop mới )
Plenty more fish in the sea
At death's door
Kick the bucket
Cat be at death's door cửa tử
as fresh as a daisy
Go off the beaten track
go off the beaten track = remove ( thi lại )
A cash cow
dog - tired mệt
As deaf as a post : hoàn toàn điếc
get cold feet : sợ
At a loss
Pull ones finger out
As deaf as a post
At a loss: speak less
Worst come to worst
Shoot fish in a barrel
As deaf as post
watch my back cẩn thận
Cashcow❤ kiếm tiền