Cuối cùng mình cũng đã thuộc được Thần chú Phật Đảnh Tôn Thắng này rồi. Mình vui lắm. Cái cảm giác vừa nghe vừa đọc nhẩm theo thật tuyệt vời. Chúc mọi người cũng thuộc được Chú này như mình. Gửi niệm lành đến mọi người. CHÚ PHẬT ĐẢNH TÔN THẮNG 1. Nam mô ba ga va tê, trai lô ki ya, pra ti, vi sís ta ya, bút đa ya, ba ga va tê, ta đi ya tha, Um. 2. Vì sụt đà yà, vì sụt đà yà, a sa ma, sa ma, sa man ta, wa ba sas-pha ra na, ga ti, ga ha na. 3. Sô ba wa, vi sút đê, a bi xin cha tu, mam su ga ta, wa ra, wa cha na a mê ri ta, a bi xê kai ma ha. 4. Man tra, pa đai, a ha ra, a ha ra, a yu sâm đa ra ni, sút đa ya, sút đa ya, ga ga na wi sút đê. 5. Gus ni sa, wi cha ya, wi shút đê, sa hás ra, rás mi, sam chô đi tê. 6. Sa wa, ta tha ga ta, a va lô ka ni, sát, pa ra mi ta, pa ri pu ra ni. 7. Sa wa, ta tha ga ta, ma ti, đa sa, bu mi, pra tis ti tê. 8. Sa wa, ta tha ga ta, ri đa ya, a đis ta na, đis ti ta, ma ha, mu trê wa cha ka ya, sam hát ta na. 9. Wi sút đê, sa wa wa ra na, a pa ya, đưa ga ti, pa ri, vi sút đê, pra ti, ni wa ta ya, a yu sút đê. 10. Sa ma ya, a đis ti tê, ma ni ma ni, ma ha ma ni, ta tha ta, bu ta kô ti, pa ri sút đê, vis phu ta. 11. Bút đi sút đê, cha ya cha ya, wi cha ya, wi cha ya, sma ra sma ra, sa wa, bút đa, a đis ti ta. 12. Sút đê wa tri, wa tra, ga bê wa trăm, ba wa tu, ma ma, sa ri râm. 13. Sa wa, sát wa năm, cha ka ya, pa ri, vi sút đê, sa wa ga ti, pa ri sút đê. 14. Sa wa, ta tha ga ta, xin cha mê sa ma, soa sa yan tu, sa wa, ta tha ga ta, sa ma, soa sa, a đis ti tê. 15. Bu đi ya, bu đi ya, vi bu đi ya, vi bu đi ya, bồ đà ya bồ đà ya, vi bồ đà ya, vi bồ đà ya. 16. Sa man ta, pa ri shút đê, sa wa, ta tha ga ta, ri đa y, a đis tá na, đis tí ta, ma ha mu trê. Soa ha. (Sưu tầm)
Thản chú này cứu độ được tất cả chúng sinh.bạn tụng 21bien cho ông bà và người mất và con vật nào thì hoàn toàn được ánh hào quang của Phật chiếu sáng đến.nếu có duyên tôi và ban dùng chú này cứu tất cả chúng sinh bị tội nặng không siêu thoát được.( Nam mô a Di Đà Phật)
Nếu các bạn thấy thần chú Phật Đảnh Tôn Thắng này dài và khó thuộc thì các bạn cũng có thể tụng tâm chú của nó cũng được (tâm chú là Om Bhrum So Ha, Om Amrita, Ayur Dade So Ha), vì công đức của việc tụng chú bản dài và bản ngắn đều như nhau. Sau khi tìm hiểu thì mình biết rằng thần chú này thuộc về Hiển giáo, tức ai cũng có thể tụng được nó mà không cần quán đảnh.
Chân thành cảm ơn bạn đã post video này! Thật hùng tráng, tuyệt vời và vi diệu! Cảm ơn bạn rất rất nhiều! Xin phép cho mình được copy nhé! Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật Nam Mô A Di Đà Phật
Các bạn đọc qua đoạn kinh này vui vẻ tin nhận và chia sẻ cho mọi người biết, cứ như vậy đến người thứ 50 thì phước báu và công đức lớn vô cùng(trích kinh Diệu Pháp Liên Hoa): Do tham ái tự Che_Đui mù không thấy biết_Chẳng cầu phật trí lớn_Cùng pháp dứt sự khổ
PHẬT-ĐẢNH TÔN-THẮNG DHÀRANI: 1- Na mô ba ga pha tê 2- Sạt hoa tát răn lô ki da 3- Bờ ra di vi ti sắc tra da 4- Bút đà da ba ga phê tê 5- Tát đi da tha 6- Um! Bút rum, bút rum, bút rum 7- Suýt đà da, suýt đà da 8- Vi suýt đà da, vi suýt đà da 9- Á sá ma sá ma 10- Sa măn tá phạ hoa sát 11- Sa phả ra na ga ti ga gạ na 12- Xoa phạ hoa vi suýt đi 13- Á vi chuân da đu măn 14- Sạt hoa tát thá ga đá 15- Sủ ga đa 16- Phạ ra phạ ca nã 17- A mi rị tá, bi sá cu 18- Ma ha muýt dơ ra măn đarabana 19- Um! Á hạ ra, á hạ ra 20- A du săn đà ra ni 21- Suýt đà da, suýt đà da 22- Ga ga na xoa phạ hoa visuýtđi 23- U sắc ni sá vi ca da visuýtđi 24- Sá hạ sa ra, ra sa mi santônitê 25- Sá ra hoa tát thá ga đa 26- A hoa lô ki ni 27- Sạt hoa tát thá ga đa mát tê 28- Sá tra bá ra mi tá 29- Ba rị bủ ra ni 30- Na sá bủ mi bơ ra đi sắc ni tê 31- Sá ra hoa tát thá ga đa hất rị đà da 32- Đi sắc sá na 33- Đi sắc si tê 34- Um! Muýt đơ ri, muýt đơ ri, ma ha muýt đơ ri 35- Hoa dí ra ca da 36- Săn hạ da nã vi suýt đi 37- Sá ra hoa ca ma, phạ ra na vi suýt đi 38- Ba ra đu ri ca ti, bi ri vi suýt đi 39- Bơ ra ti na hoa ra đá da, a dục suýt đi 40- Sam ma dã, đi sắc sá na, đi sắc si tê 41- Um!ma ni, ma ni mạ hạ ma ni 42- Á ma ni, á ma ni 43- Vĩ ma ni,vĩ ma ni, mạ hạ vĩ ma ni 44- Mát đi mát đi, mạ hạ mát đi 45- Tát thá đá, bủ đa 46- Cu thi vi ri suýt đi 47- Vi sa phổ ra, bút đi vi suýt đi 48- Um! Hi hi 49- Dá ra, dá ra 50- Vĩ dá ra, vĩ dá ra 51- Sa ma ra, sa ma ra 52- Sa phạ ra, sa phạ ra 53- Sá ra phạ bút đa 54- Đi sắc sá na 55- Đi sắc si tê 56- Suýt đi, suýt đi 57- Họa di ri, họa di ri, mạ hạ họa di ri 58- Á họa di ri 59- Hoa di ra gạ bi 60- Dá ra gạ bi 61- Vĩ dá ra gạ bi 62- Hoạ di ra, rít họa lã gạ bi 63- Họa di rô, na ga tê 64- Họa di rô, na bà vê 65- Họa di ra, sam bà vê 66- Họa di rô, họa di rị na 67- Họa di rảm, hoa phạ đô mạ mạ 68- Sá rị sảm, si ra phạ sát ta phạ năng 69- Tả ca da, bi ri, vi suýt đi 70- Sất da hoa phạ, đô mi sát na 71- Sá ra phạ, ga ti, bi rị suýt đi 72- Sá ra phạ, tát tha gạ đa, sất da mi 73- Sá ma sa phạ, sát dăn tu 74- Sạt hoa tát tha ga đa 75- Sá ma sá phạ sa, đi sắc si tê 76- Um! Sất đi da, sất đi da 77- Bút đi da, bút đi da 78- Vi bút đi da, vi bút đi da 79- Bồ dà da, bồ đà da 80- Vi bồ đà đa, vi bồ đà da 81- Mô ca da, mô ca da 82- Vi mô ca da, vi mô ca da 83- Suýt đà da, suýt đà da 84- Vi suýt đà da, vi suýt đà da 85- Sa măn tá, tát bi rị mô ca da 86- Sa măn đá da, sa mi bi rị suýt đi 87- Sá ra phạ, tát thá ga đá,sam ma da hất rị đà da 88- Đi sắc sá na, đi sắc si tê 89- Um! Muýt đơ ri, muýt đơ ri, mạ hạ muýt đơ ra 90- Mạn đà ra bá na 91- Đi sắc si tê 92- Sóa ha
Phật Đảnh Tôn Thắng Đà Ra Ni!!! 01. Nam mô ba ga pha tê 02. Sạt hoa tát răn lô ky da 03. Bơ ra di vi ti sắc tra da 04. Bút đà da ba ga phê tê 05. Tát di da tha! 06. Úm! Bút rum, bút rum, bút rum! 07. Suýt đà da, suýt đà da 08. Vi suýt đà da, vi suýt đà da 09. Á sá ma sá ma 10. Sa măn tá phạ hoa sát 11. Sa phả ra na ga ti ga gạ na 12. Xoa phạ hoa vi suýt đi 13. Á vi chuân da đu măn 14. Sạt hoa tát thá ga đá 15. Sú ga đa 16. Phạ ra, phạ ca nã 17. A mi rị tá, bi sá cu 18. Ma ha muýt dơ ra măn đa ra ba na 19. Um! Á hạ ra, á hạ ra 20. A du săn đà ra ni 21. Suýt đà da, suýt đà da 22. Ga ga na xoa phạ hoa vi suýt đi 23. U sắc ni sá vi ca da vi suýt đi 24. Sá hạ sa ra, ra sa mi săn tô ni tê 25. Sá ra hoa tát thá ga đá 26. A hoa lô ki ni 27. Sạt hoa tát thá ga đa mát tê 28. Sá tra bá ra mi tá 29. Ba rị bả ra ni! 30. Na sá bủ mi bơ ra, đi sắc si tê 31. Sá ra hoa tát thá ga đa hất rị đà da 32. Đi sắc sá na 33. Đi sắc si tê 34. Um! muýt đơ ri, muýt đơ ri, ma ha muýt đơ ri, 35. Hoa rí ra ca da 36. Săn hạ đa nã vi suýt đi 37. Sá ra hoa ca ma, phạ ra na, vi suýt đi 38. Ba ra đu ri ca ti, bi ri vi suýt đi 39. Bơ ra ti na hoa ra đá da, a dục suýt đi 40. Sam ma dã, đi sắc sá na, đi sắc si tê 41. Um! Ma ni, ma ni, mạ hạ ma ni 42. Á ma ni, á ma ni 43. Vĩ ma ni, vĩ ma ni, mạ hạ vĩ ma ni 44. Mát di, mát đi, mạ hạ mát đi 45. Tát thá đá bủ đa 46. Cu thi vi ri suýt đi 47. Vĩ sa phổ ra, bút đi vi suýt đi 48. Um! Hi, hi 49. Dá ra, dá ra 50. Vĩ dá ra, vĩ dá ra 51. Sa ma ra, sa ma ra 52. Sa phạ ra, sa phạ ra 53. Sá ra phạ bút đa 54. Đi sắc sá na 55. Đi sắc si tê 56. Suýt đi, suýt đi 57. Họa di ri, họa di ri, mạ hạ họa di ri 58. Á hoạ di ri 59. Họa di ra gạ bi 60. Dá ra gạ bi 61. Vĩ dá ra gạ bi 62. Họa di ra, rít họa lã gạ bi 63. Họa di rô, na ga tê 64. Họa di rô, na bà vê 65. Họa di ra, sam bà vê 66. Họa di rô, họa di rị na 67. Họa di rảm, hoa phạ dô mạ mạ 68. Sá rị rảm, sá ra phạ, sát ta phạ năng 69. Tả ca da bi ri, vi suýt đi 70. Sất da hoa, phạ đô mi sát na 71. Sá ra phạ, ga ti, bi rị suýt đi 72. Sá ra phạ, tát tha ga đa, sất da mi 73. Sá ma sa phạ, sát dăn tu 74. Sạt hoa tát tha ga đa 75. Sá ma sá phạ sa, đi sắc si tê 76. Um! Sất đi da, sất đi da 77. Bút đi da, bút đi da 78. Vi bút đi da, vi bút đi da 79. Bồ đà da, bồ đà da 80. Vi bồ đà da, vi bồ đà da 81. Mô ca da, mô ca da 82. Vi mô ca da, vi mô ca da 83. Suýt đà da, suýt đà da 84. Vi suýt đà da, vi suýt đà da 85. Sa măn tá, tát bi rị, mô ca da 86. Sa măn đá da, sa mi bi ri suýt đi 87. Sá ra phạ, tát thá ga đá, sam ma da, hất rị đà da 88. Đi sắc sá na, đi sắc sá na 89. Um! muýt đơ ri, muýt đơ ri, mạ hạ muýt đơ ra 90. Mạn đà ra bá na 91. Đi sắc si tê 92. Sóa ha! Nam Mô A Di Đà Phật! Nam Mô A Di Đà Phật! Nam Mô A Di Đà Phật!
@@thienngocanh7528 A Di Đà Phật Cầu chúc bạn cùng gia đình thân khỏe tâm an, vô lượng an lạc, thân tâm thường lạc, đạo nghiệp viên thành, ... A DI ĐÀ PHẬT...
@@thanhtuyenmai6011 A Di Đà Phật 🙏🙏🙏xin cảm ơn bạn rất nhiều, mình chúc bạn và gia đình bồ đề tâm kien cố, chí tu tập vững bền, thân tâm mỗi ngày đều an lạc.
A Di Đà Phật 🙏 xin phép cho mình được hỏi ad, nếu như nghe chu này mỗi ngày thì trong nhà có còn hiện tượng vong linh không? Rất mong nhận được câu trả lời của ad và tất cả mọi người, mong được chỉ bảo. A Di Đà Phật 🙏🙏🙏
A Di Đà Phật 🙏 xin phép cho mình được hỏi ad, nếu như nghe chu này mỗi ngày thì trong nhà có còn hiện tượng vong linh không? Rất mong nhận được câu trả lời của ad và tất cả mọi người, mong được chỉ bảo. A Di Đà Phật 🙏🙏🙏.
Xin lỗi bạn vì trả lời trễ, Về vấn đề trong nhà có người âm xuát hiện, mình nghĩ bạn nên trực tiếp trao đổi với những vị đại đức có chuyên môn về vấn đề nay. Còn riêng mình nghĩ việc nghe hay bật kinh sách nhằm thành tâm cầu nguyện cho các vong linh sớm siêu độ nó sẽ khác với việc tâm mình sợ hãi mong việc bật kinh sách để đánh đuổi những vong linh đi nơi khác.
Bạn đọc kinh, trì chú, niệm Phật mỗi ngày rồi hồi hướng công Đức cho các vong linh trong cuộc đất của nhà bạn được vãng sanh rồi từ từ họ sẽ đi thôi. Đó cũng là cách bạn độ cho họ, khi họ được siêu thoát thì công Đức của bạn được vô lượng. Bạn đừng mời thầy bùa về ếm đối họ rồi lại sanh thêm oan trái. Ráng đọc kinh Địa Tạng, nếu có băng tụng kinh thì mở lên cho họ nghe nhé
Cuối cùng mình cũng đã thuộc được Thần chú Phật Đảnh Tôn Thắng này rồi. Mình vui lắm. Cái cảm giác vừa nghe vừa đọc nhẩm theo thật tuyệt vời. Chúc mọi người cũng thuộc được Chú này như mình. Gửi niệm lành đến mọi người.
CHÚ PHẬT ĐẢNH TÔN THẮNG
1. Nam mô ba ga va tê, trai lô ki ya, pra ti, vi sís ta ya, bút đa ya, ba ga va tê, ta đi ya tha, Um.
2. Vì sụt đà yà, vì sụt đà yà, a sa ma, sa ma, sa man ta, wa ba sas-pha ra na, ga ti, ga ha na.
3. Sô ba wa, vi sút đê, a bi xin cha tu, mam su ga ta, wa ra, wa cha na a mê ri ta, a bi xê kai ma ha.
4. Man tra, pa đai, a ha ra, a ha ra, a yu sâm đa ra ni, sút đa ya, sút đa ya, ga ga na wi sút đê.
5. Gus ni sa, wi cha ya, wi shút đê, sa hás ra, rás mi, sam chô đi tê.
6. Sa wa, ta tha ga ta, a va lô ka ni, sát, pa ra mi ta, pa ri pu ra ni.
7. Sa wa, ta tha ga ta, ma ti, đa sa, bu mi, pra tis ti tê.
8. Sa wa, ta tha ga ta, ri đa ya, a đis ta na, đis ti ta, ma ha, mu trê wa cha ka ya, sam hát ta na.
9. Wi sút đê, sa wa wa ra na, a pa ya, đưa ga ti, pa ri, vi sút đê, pra ti, ni wa ta ya, a yu sút đê.
10. Sa ma ya, a đis ti tê, ma ni ma ni, ma ha ma ni, ta tha ta, bu ta kô ti, pa ri sút đê, vis phu ta.
11. Bút đi sút đê, cha ya cha ya, wi cha ya, wi cha ya, sma ra sma ra, sa wa, bút đa, a đis ti ta.
12. Sút đê wa tri, wa tra, ga bê wa trăm, ba wa tu, ma ma, sa ri râm.
13. Sa wa, sát wa năm, cha ka ya, pa ri, vi sút đê, sa wa ga ti, pa ri sút đê.
14. Sa wa, ta tha ga ta, xin cha mê sa ma, soa sa yan tu, sa wa, ta tha ga ta, sa ma, soa sa, a đis ti tê.
15. Bu đi ya, bu đi ya, vi bu đi ya, vi bu đi ya, bồ đà ya bồ đà ya, vi bồ đà ya, vi bồ đà ya.
16. Sa man ta, pa ri shút đê, sa wa, ta tha ga ta, ri đa y, a đis tá na, đis tí ta,
ma ha mu trê. Soa ha.
(Sưu tầm)
Cảm ơn bạn nhiều ❤
Thản chú này cứu độ được tất cả chúng sinh.bạn tụng 21bien cho ông bà và người mất và con vật nào thì hoàn toàn được ánh hào quang của Phật chiếu sáng đến.nếu có duyên tôi và ban dùng chú này cứu tất cả chúng sinh bị tội nặng không siêu thoát được.( Nam mô a Di Đà Phật)
21 biến là tụng sao vậy bạn
tâm chú phật đảnh tôn thắng: om hoa đà la, may ca su ha, ben ma da, en ba ki sô ha. đọc nhiều lần bà con quyến thuộc sanh lên trời
Mình đã thuộc chú tiếng Việt 92 câu.mỗi ngày chỉ cố gắng thuộc 2 đến 3 câu.
Tôi đã học thuộc được thần chú này , tôi rất hạnh phúc
thật là công đức vô lượng.. mình momg cũng sẽ thuộc đươjc giống như bạn😊
Chúc mừng bạn
Cường Mạnh Bạn có thể viết tiếng phạn ra và phiên âm giúp mình được không ? Mình cảm ơn bạn nhiều !!!
@@anhtungnguyen8032 trên mạn có viết ra gồm 94 câu.bạn đánh lên để kinh chú phật đảnh tôn thắng đà ra ni
@@anhtungnguyen8032 bạn vào kênh meogracie tìm nhé
Trong tất cả các bài kinh tôi thích nhất bài này pháp thượng tối cao giúp cứu giúp chúng sanh giải trừ trong vô lượng kiếp làm điều trọng tội
Nam mô tôn thắng Phật mẫu 🙏🏻🌹🙏🏻Nam mô tôn thắng Phật mẫu 🌼🙏🏻🌼Nam mô tôn thắng Phật mẫu 🙏🏻🙏🏻🙏🏻
Good ❤❤❤
Nếu các bạn thấy thần chú Phật Đảnh Tôn Thắng này dài và khó thuộc thì các bạn cũng có thể tụng tâm chú của nó cũng được (tâm chú là Om Bhrum So Ha, Om Amrita, Ayur Dade So Ha), vì công đức của việc tụng chú bản dài và bản ngắn đều như nhau.
Sau khi tìm hiểu thì mình biết rằng thần chú này thuộc về Hiển giáo, tức ai cũng có thể tụng được nó mà không cần quán đảnh.
Cảm ơn bạn đã chia sẻ
chuẩn nhe
Lần đầu tiên nghe bài Kinh này, nghe liền tù tì 3 tiếng đồng hồ luôn. Cảm ơn thật nhiều.
Nam Mô Vô Lượng Công Đức Phật
Thật hùng tráng vi diệu
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật 🙏🙏🙏
Nam Mô A Mi Đà Phật 🙏🙏🙏✨ Ý nghĩa Mời ủng hộ kênh ❤
hùng tráng, tuyệt vời và vi diệu-loi ich-hùng tráng, tuyệt vời và vi diệu-loi ich for you and your family.5- 21bien/nAY NHE !!
Nam mô bổn sư Thích Ca mâu Ni Phật
UṢṆĪṢA VIJAYA DHĀRAṆI
Namo bhagavate trailokya prativiśiṣṭaya buddhāya bhagavate.
Tadyathā, om, viśodhaya viśodhaya, asama-sama
Samantāvabhāsa-spharana gati gahana svabhāva viśuddhe,
Abhiṣiňcatu mām. sugata vara vacana amṛta abhiṣekai mahā mantra-padai.
Āhara āhara āyuh saṃ-dhāraṇi. śodhaya śodhaya gagana viśuddhe.
Uṣṇīṣa vijaya viśuddhe sahasra-raśmi sam-codite.
Ssarva tathāgata avalokani ṣaṭ-pāramitā-paripūrani.
Sarva tathāgata mati daśa-bhūmi prati-ṣṭhite.
Sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre.
Vajra kāya sam-hatana viśuddhe.
Sarvāvaraṇa apāya-durgati pari viśuddhe, prati-nivartaya āyuh śuddhe.
Samaya adhiṣṭhite. maṇi maṇi mahā maṇi.
Tathatā bhūta-koṭi pariśuddhe. visphuṭa buddhi śuddhe.
Jaya jaya, vijaya vijaya. smara smara, sarva buddha adhiṣṭhita śuddhe,
Vajri vajragarbhe vajram bhavatu mama śarīram.
Sarva sattvānām ca kāya pari viśuddhe. sarva gati pariśuddhe.
Sarva tathāgata siñca me samāśvāsayantu.
Sarva tathāgata samāśvāsa adhiṣṭhite.
Budhya budhya, vibudhya vibudhya,
Bodhaya bodhaya, vibodhaya vibodhaya samanta pariśuddhe.
Sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre svāhā.
Danny Tran g
Cảm ơn bạn vô cùng!
Thankyou verymuch 👍👍👍👍👍👍🍀🍀🍀🍀🍀💖💖💖💖💖💖🌼🌼🌼🌼🌼🌼
Thật không thể nghĩ bàn 🙏🪷🙏🪷🙏🪷🪷
Chân thành cảm ơn bạn đã post video này! Thật hùng tráng, tuyệt vời và vi diệu! Cảm ơn bạn rất rất nhiều! Xin phép cho mình được copy nhé!
Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật
Nam Mô A Di Đà Phật
Giap Hoa Phuong
🙏🙏🙏 Xin cảm ơn bồ tát 🙏cho phép mình copy xuống để trì tụng 🙏🙏🙏
Nam mô a di đà phật
Sadhu sadhu sadhu 🙏
Thank you so much
Mình cũng học thuộc bằng tiếng phạn
tuyệt vời ạ, tri ân ac
Các bạn đọc qua đoạn kinh này vui vẻ tin nhận và chia sẻ cho mọi người biết, cứ như vậy đến người thứ 50 thì phước báu và công đức lớn vô cùng(trích kinh Diệu Pháp Liên Hoa): Do tham ái tự Che_Đui mù không thấy biết_Chẳng cầu phật trí lớn_Cùng pháp dứt sự khổ
Xin cam on , da chi diem.
Cong Đức vo luong. Nam mo phat bon su thich ca mau ni./.
Thank you very much for these _(|)_
Nam mô a Di Đà phat
Nam mô a di đà Phật !
Nam Mô A Di Đà Phật
Tayatha: Om Moni Moni Mahamonaya Svaha.
Nam mo phat
PHẬT-ĐẢNH TÔN-THẮNG DHÀRANI:
1- Na mô ba ga pha tê
2- Sạt hoa tát răn lô ki da
3- Bờ ra di vi ti sắc tra da
4- Bút đà da ba ga phê tê
5- Tát đi da tha
6- Um! Bút rum, bút rum, bút rum
7- Suýt đà da, suýt đà da
8- Vi suýt đà da, vi suýt đà da
9- Á sá ma sá ma
10- Sa măn tá phạ hoa sát
11- Sa phả ra na ga ti ga gạ na
12- Xoa phạ hoa vi suýt đi
13- Á vi chuân da đu măn
14- Sạt hoa tát thá ga đá
15- Sủ ga đa
16- Phạ ra phạ ca nã
17- A mi rị tá, bi sá cu
18- Ma ha muýt dơ ra măn đarabana
19- Um! Á hạ ra, á hạ ra
20- A du săn đà ra ni
21- Suýt đà da, suýt đà da
22- Ga ga na xoa phạ hoa visuýtđi
23- U sắc ni sá vi ca da visuýtđi
24- Sá hạ sa ra, ra sa mi santônitê
25- Sá ra hoa tát thá ga đa
26- A hoa lô ki ni
27- Sạt hoa tát thá ga đa mát tê
28- Sá tra bá ra mi tá
29- Ba rị bủ ra ni
30- Na sá bủ mi bơ ra đi sắc ni tê
31- Sá ra hoa tát thá ga đa hất rị đà da
32- Đi sắc sá na
33- Đi sắc si tê
34- Um! Muýt đơ ri, muýt đơ ri, ma ha muýt đơ ri
35- Hoa dí ra ca da
36- Săn hạ da nã vi suýt đi
37- Sá ra hoa ca ma, phạ ra na vi suýt đi
38- Ba ra đu ri ca ti, bi ri vi suýt đi
39- Bơ ra ti na hoa ra đá da, a dục suýt đi
40- Sam ma dã, đi sắc sá na, đi sắc si tê
41- Um!ma ni, ma ni mạ hạ ma ni
42- Á ma ni, á ma ni
43- Vĩ ma ni,vĩ ma ni, mạ hạ vĩ ma ni
44- Mát đi mát đi, mạ hạ mát đi
45- Tát thá đá, bủ đa
46- Cu thi vi ri suýt đi
47- Vi sa phổ ra, bút đi vi suýt đi
48- Um! Hi hi
49- Dá ra, dá ra
50- Vĩ dá ra, vĩ dá ra
51- Sa ma ra, sa ma ra
52- Sa phạ ra, sa phạ ra
53- Sá ra phạ bút đa
54- Đi sắc sá na
55- Đi sắc si tê
56- Suýt đi, suýt đi
57- Họa di ri, họa di ri, mạ hạ họa di ri
58- Á họa di ri
59- Hoa di ra gạ bi
60- Dá ra gạ bi
61- Vĩ dá ra gạ bi
62- Hoạ di ra, rít họa lã gạ bi
63- Họa di rô, na ga tê
64- Họa di rô, na bà vê
65- Họa di ra, sam bà vê
66- Họa di rô, họa di rị na
67- Họa di rảm, hoa phạ đô mạ mạ
68- Sá rị sảm, si ra phạ sát ta phạ năng
69- Tả ca da, bi ri, vi suýt đi
70- Sất da hoa phạ, đô mi sát na
71- Sá ra phạ, ga ti, bi rị suýt đi
72- Sá ra phạ, tát tha gạ đa, sất da mi
73- Sá ma sa phạ, sát dăn tu
74- Sạt hoa tát tha ga đa
75- Sá ma sá phạ sa, đi sắc si tê
76- Um! Sất đi da, sất đi da
77- Bút đi da, bút đi da
78- Vi bút đi da, vi bút đi da
79- Bồ dà da, bồ đà da
80- Vi bồ đà đa, vi bồ đà da
81- Mô ca da, mô ca da
82- Vi mô ca da, vi mô ca da
83- Suýt đà da, suýt đà da
84- Vi suýt đà da, vi suýt đà da
85- Sa măn tá, tát bi rị mô ca da
86- Sa măn đá da, sa mi bi rị suýt đi
87- Sá ra phạ, tát thá ga đá,sam ma da hất rị đà da
88- Đi sắc sá na, đi sắc si tê
89- Um! Muýt đơ ri, muýt đơ ri, mạ hạ muýt đơ ra
90- Mạn đà ra bá na
91- Đi sắc si tê
92- Sóa ha
Thank you😀- NAM MO BON SU THICH CA MAU NI PHAT
Tieng chuong vang cung khap
Phật Đảnh Tôn Thắng Đà Ra Ni!!!
01. Nam mô ba ga pha tê
02. Sạt hoa tát răn lô ky da
03. Bơ ra di vi ti sắc tra da
04. Bút đà da ba ga phê tê
05. Tát di da tha!
06. Úm! Bút rum, bút rum, bút rum!
07. Suýt đà da, suýt đà da
08. Vi suýt đà da, vi suýt đà da
09. Á sá ma sá ma
10. Sa măn tá phạ hoa sát
11. Sa phả ra na ga ti ga gạ na
12. Xoa phạ hoa vi suýt đi
13. Á vi chuân da đu măn
14. Sạt hoa tát thá ga đá
15. Sú ga đa
16. Phạ ra, phạ ca nã
17. A mi rị tá, bi sá cu
18. Ma ha muýt dơ ra măn đa ra ba na
19. Um! Á hạ ra, á hạ ra
20. A du săn đà ra ni
21. Suýt đà da, suýt đà da
22. Ga ga na xoa phạ hoa vi suýt đi
23. U sắc ni sá vi ca da vi suýt đi
24. Sá hạ sa ra, ra sa mi săn tô ni tê
25. Sá ra hoa tát thá ga đá
26. A hoa lô ki ni
27. Sạt hoa tát thá ga đa mát tê
28. Sá tra bá ra mi tá
29. Ba rị bả ra ni!
30. Na sá bủ mi bơ ra, đi sắc si tê
31. Sá ra hoa tát thá ga đa hất rị đà da
32. Đi sắc sá na
33. Đi sắc si tê
34. Um! muýt đơ ri, muýt đơ ri, ma ha muýt đơ ri,
35. Hoa rí ra ca da
36. Săn hạ đa nã vi suýt đi
37. Sá ra hoa ca ma, phạ ra na, vi suýt đi
38. Ba ra đu ri ca ti, bi ri vi suýt đi
39. Bơ ra ti na hoa ra đá da, a dục suýt đi
40. Sam ma dã, đi sắc sá na, đi sắc si tê
41. Um! Ma ni, ma ni, mạ hạ ma ni
42. Á ma ni, á ma ni
43. Vĩ ma ni, vĩ ma ni, mạ hạ vĩ ma ni
44. Mát di, mát đi, mạ hạ mát đi
45. Tát thá đá bủ đa
46. Cu thi vi ri suýt đi
47. Vĩ sa phổ ra, bút đi vi suýt đi
48. Um! Hi, hi
49. Dá ra, dá ra
50. Vĩ dá ra, vĩ dá ra
51. Sa ma ra, sa ma ra
52. Sa phạ ra, sa phạ ra
53. Sá ra phạ bút đa
54. Đi sắc sá na
55. Đi sắc si tê
56. Suýt đi, suýt đi
57. Họa di ri, họa di ri, mạ hạ họa di ri
58. Á hoạ di ri
59. Họa di ra gạ bi
60. Dá ra gạ bi
61. Vĩ dá ra gạ bi
62. Họa di ra, rít họa lã gạ bi
63. Họa di rô, na ga tê
64. Họa di rô, na bà vê
65. Họa di ra, sam bà vê
66. Họa di rô, họa di rị na
67. Họa di rảm, hoa phạ dô mạ mạ
68. Sá rị rảm, sá ra phạ, sát ta phạ năng
69. Tả ca da bi ri, vi suýt đi
70. Sất da hoa, phạ đô mi sát na
71. Sá ra phạ, ga ti, bi rị suýt đi
72. Sá ra phạ, tát tha ga đa, sất da mi
73. Sá ma sa phạ, sát dăn tu
74. Sạt hoa tát tha ga đa
75. Sá ma sá phạ sa, đi sắc si tê
76. Um! Sất đi da, sất đi da
77. Bút đi da, bút đi da
78. Vi bút đi da, vi bút đi da
79. Bồ đà da, bồ đà da
80. Vi bồ đà da, vi bồ đà da
81. Mô ca da, mô ca da
82. Vi mô ca da, vi mô ca da
83. Suýt đà da, suýt đà da
84. Vi suýt đà da, vi suýt đà da
85. Sa măn tá, tát bi rị, mô ca da
86. Sa măn đá da, sa mi bi ri suýt đi
87. Sá ra phạ, tát thá ga đá, sam ma da, hất rị đà da
88. Đi sắc sá na, đi sắc sá na
89. Um! muýt đơ ri, muýt đơ ri, mạ hạ muýt đơ ra
90. Mạn đà ra bá na
91. Đi sắc si tê
92. Sóa ha!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
Nam Mô A Di Đà Phật!
thanhtuyen mai
Than chu
Cảm ơn rất nhiều về bài thần chú này. Mình đang hành trì mỗi ngày tại nhà mình. Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật 🙏🙏🙏
@@thienngocanh7528 A Di Đà Phật
Cầu chúc bạn cùng gia đình thân khỏe tâm an, vô lượng an lạc, thân tâm thường lạc, đạo nghiệp viên thành, ...
A DI ĐÀ PHẬT...
@@thanhtuyenmai6011 A Di Đà Phật 🙏🙏🙏xin cảm ơn bạn rất nhiều, mình chúc bạn và gia đình bồ đề tâm kien cố, chí tu tập vững bền, thân tâm mỗi ngày đều an lạc.
🙏🏾🙏🏾🙏🏾📿
🙏🏼🙏🏼🙏🏼🙏🏼🌍🌍🌍🌍
Good
CHÚ PHẬT ĐẢNH TÔN THẮNG TIẾNG PHẠN ( SANSKRIT)
namo bhagavate trailokya prativiśiṣṭaya buddhāya bhagavate.
tadyathā, om, viśodhaya viśodhaya, asama-sama
samantāvabhāsa-spharana gati gahana svabhāva viśuddhe,
abhiṣiňcatu mām. sugata vara vacana amṛta abhiṣekai mahā mantra-padai.
āhara āhara āyuh saṃ-dhārṇi. śodhaya śodhaya gagana viśuddhe.
uṣṇīṣa vijaya viśuddhe sahasra-raśmi sam-codite.
sarva tathāgata avalokani ṣaṭ-pāramitā-paripūrani.
sarva tathāgata mati daśa-bhūmi prati-ṣṭhite.
sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre.
vajra kāya sam-hatana viśuddhe.
sarvāvaraṇa apāya-durgati pari viśuddhe, prati-nivartaya āyuh śuddhe.
samaya abhiṣṭhite. maṇi maṇi mahā maṇi.
tathatā bhūta-koṭi pariśuddhe. visphuṭa buddhi śuddhe.
jaya jaya, vijaya vijaya. smara smara, sarva buddha abhiṣṭhita śuddhe,
vajri vajragarbhe vajram bhavatu mama śarīram.
sarva sattvānām ca kāya pari viśuddhe. sarva gati pariśuddhe.
sarva tathāgata siñca me samāśvāsayantu.
sarva tathāgata samāśvāsa abhiṣṭhite.
budhya budhya, vibudhya vibudhya,
bodhaya bodhaya, vibodhaya vibodhaya samanta pariśuddhe.
sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre svāhā.
Phat anan oi thanh phat di kho lam
Goog jod...¥¥¥
khó học quá....
Ai có thê giúp tôi dich ra tiêng viet ko
Tarou Trời ơi, bản này là phiên âm tiếng Phạn phải không b ơi?
+Công Nông Dân đúng rồi bạn
Công Nông Dân không phảy này là tiến Bali mà
Tuyệt vời
@@linhtin9564 Pali là tiếng nam Phạn bạn ạ.
@@linhtin9564 tiếng bắc Phạn là Sanskrit
Tiếng Pali là tiếng Pali, còn tiếng Phạn tức Sanscrit
A Di Đà Phật 🙏 xin phép cho mình được hỏi ad, nếu như nghe chu này mỗi ngày thì trong nhà có còn hiện tượng vong linh không? Rất mong nhận được câu trả lời của ad và tất cả mọi người, mong được chỉ bảo. A Di Đà Phật 🙏🙏🙏
Không
Phat tu nen thuen dinh
Hoc de hieu chubthuoc qua nhieu phat tu de bi tao hoa nhap ma lam
ai biết ý nghĩa bài này ko ạ
Nguyen Sam bạn search công lực của thần chú phật đảnh tôn thắng đà ra ni nhé. Bạn sẽ thấy điều khủng khiếp
@@Keluhanh8888 điều j bạn
Nam Mô A Di Đà Phật , bạn tìm trên RUclips (ý nghĩa về bài chú Phật Đảnh) thì bạn sẽ thấy ý nghĩa của bài chú này vô lượng,vô biên nha bạn
sao bản thần chú này khác với bản 92 câu, vậy cái nào mới đúng nhỉ?
2:30
(Usnisa Vijaya Dharani)(藏密版)
om.bhrum.svaha.
唵。部隆。莎賀。
om.namo.bhagavate. sarva trai-lokya. prati vi-sistaya.
唵。曩謨 婆誐嚩帝、薩哩嚩、怛賴路枳也。 缽囉底、尾始瑟吒野。
buddhayate namah. tadyatha.
沒馱野帝、曩莫。怛你也他。
om. bhrum bhrum bhrum. sodhaya sodhaya.
唵。部隴、 部隴、 部隴。 輸達野、輸達野。
visodhaya visodhaya. asama-sama samanta avabhasa.
尾輸達野、尾輸達野。 阿三摩三摩、三滿多、阿嚩婆娑。
spharana gati gagana svabhava visuddhe.
薩頗囉拏、誐底、誐誐曩、莎婆嚩、 尾戍提。
usnisa vijaya pari-suddhe.
於瑟抳沙 尾惹野 波哩戍提。
abhi-sincatu mam. sarva tathagata sugata vara vacana.
阿毗詵 左睹𤚥。 薩哩嚩、怛他誐多、酥誐多、嚩囉 嚩左曩。
amrta abhisekaih. maha mudra. mantra padaih. ahara ahara.
阿沒哩多、阿毗試罽。 摩賀母捺囉。 滿怛囉 波奈。 阿賀囉、阿賀囉。
mama.ayur san-dharani .
瑪瑪 阿欲 散 馱囉尼。
sodhaya sodhaya. visodhaya visodhaya.
輸達野、輸達野。 尾輸達野、尾輸達野。
gagana svabhava visuddhe.
誐誐曩、莎嚩婆嚩、尾戍提。
usnisa vijaya pari-suddhe. sahasra rasmi sancodite.
烏瑟膩沙、尾惹野、波哩戍提。 娑賀薩囉、囉濕彌、散祖禰帝。
sarva tathagata avalokini. sat-paramita pari-purani.
薩哩嚩、怛他誐多、嚩路吉你、 沙吒 波囉彌多、波哩布囉尼。
sarva tathagata mati dasa bhumi prati-sthite.
薩哩嚩、怛他誐多、摩帝捺捨、 部彌缽囉、底瑟致帝。
sarva tathagata hrdaya adhi-sthana adhi-sthita. om.
薩哩嚩、怛他誐多、紇哩那野、地瑟吒曩、 地瑟致帝。唵。
mudre mudre maha mudre.
母捺哩、母捺哩、 摩賀母捺哩。
vajra kaya sam-hatana pari-suddhe.
嚩日囉 迦野、僧 賀多曩。 波哩戍提、
sarva karma avarana visuddhe. prati-nivartaya mama ayur visuddhe.
薩哩嚩、迦哩摩、阿嚩囉拏、尾戍提。 缽囉底、你嚩哩多野。 瑪瑪 阿欲 尾戍提。
sarva tathagata samaya adhi-sthana adhi-sthita.
薩哩嚩、怛他誐多、三摩野、 阿地瑟吒曩、 阿地瑟致帝。
om. muni muni maha muni.
唵。牟你、牟你、摩賀牟你。
vimuni vimuni maha vimuni.
尾牟你、尾牟你、摩賀尾牟你。
mati mati maha mati. mamati sumati.
摩底、摩底、摩賀摩底。 摩摩底、蘇摩底。
tathata bhuta koti pari-suddhe visphuta buddhe suddhe. om.
怛他多、 部多俱致、 波哩戍提、 尾娑普吒、 沒提、戍提。唵。
he. he. jaya jaya. vijaya vijaya.
呬、呬。惹野 惹野、尾惹野、尾惹野。
smara smara. sphara sphara. spharaya spharaya.
娑摩囉、娑摩囉。娑頗囉、娑頗囉。娑頗囉亞、娑頗囉亞。
sarva buddha adhi-sthana adhi-sthita.
薩哩嚩、沒馱、 阿地瑟吒曩、 阿地瑟致帝。
suddhe suddhe. buddhe buddhe.
戍提、戍提。沒提、沒提。
vajre vajre. maha vajre. su vajra.
嚩日哩、嚩日哩。摩賀嚩日哩。蘇、嚩日哩、
vajra-garbhe. jaya-garbhe. vijaya-garbhe.
嚩日囉、誐哩毗。惹野、誐哩毗。尾惹野、誐哩毗。
vajra jvala garbhe. vajro-dbhave. vajra-sambhave.
嚩日囉、入嚩攞、誐哩毗。嚩日嚕、捺婆吠。嚩日囉、三婆吠。
vajre vajrini. vajram- bhavatu. mama. sariram,
嚩日哩、嚩爾尼。 嚩日覽、婆嚩睹。 摩摩。捨哩覽。
sarva sattva nam-ca kaya- pari-suddhir bhavantu sattva me.
薩哩嚩,薩埵難。左迦野、波哩戍提。婆嚩睹、薩埵彌。
sarva gati pari-suddhis-ca.
薩哩嚩、誐底、波哩戍提、室左。
sarva tathagata samaya adhi-sthana adhi-sthita.
薩哩嚩、怛他誐多、三摩野、地瑟吒曩、地瑟致帝。
sarva tathagatas- ca-mam. sam-asvasa yantu. om .
薩哩嚩、怛他誐多、室左、瑪牟。三摩濕嚩娑 演睹。唵。
buddhya buddhya. siddhya siddhya.
沒亭也、沒亭也。 悉亭也、悉亭也。
boddhaya boddhaya. viboddhaya viboddhaya.
冒達野、冒達野。 尾冒達野、尾冒達野。
mocaya mocaya. vimocaya vimocaya.
謨左野、謨左野。尾謨左野、尾謨左野。
sodhaya sodhaya. visodhaya visodhaya.
輸達野、輸達野。 尾輸達野、尾輸達野。
samanta mocaya. samanta rasmi pari-suddhe.
三滿多、謨左野。 三滿多、囉濕彌、波哩戍提。
sarva tathagata hrdaya adhi-sthana adhi-sthita.
薩哩嚩、怛他誐多、紇哩達野。阿地瑟吒曩、阿地瑟致帝。
mudre mudre maha-mudre maha-mudra.
母捺哩、母捺哩、 摩賀母捺哩、摩賀母達囉。
mantra pada. svaha.
滿怛囉、波禰。娑嚩賀。
om bhrum svaha.
唵。部隆。莎賀。
om amrta. ayur-datte. svaha.
唵。阿彌哩達,阿瑜大帝。梭哈。
Usnisa Vijaya Dharani
OM. BHA LUM SVAHA
唵 普隆 娑訶
OM. NA MO. BHAGAVADHE (1) SARVA. TRAI LOKYA. PRADHI VISIS JAYA.(2)
嗡 南 謨 拔噶瓦迭 薩爾瓦 答惹也 洛嘎雅 巴惹底 比涉思 查雅
BUDDHAYA. DHENAMAH.(3) TADYATHA.(4) OM. BHA LUM. BHA LUM. BHA LUM.(5)
卜達雅 迭納嘛 答笛雅塔 嗡 普 隆 普 隆 普 隆
SUDHAYA. SUDHAYA.(6) VISUDHAYA. VISUDHAYA.(7) ASAMA.(8) SAMANDHA.(9)
勺達雅 勺達雅 比勺達雅 比勺達雅 阿薩嘛 薩曼答
AVABHASA. SPHARANA GADEI.(10). GAGANA. SOBHAWA. VISUDHE.(11)
阿瓦拔薩 思葩惹納 噶底 噶噶納 娑拔瓦 比秫得
ABHISIMJADUMA.(12) SARVA. TATHAGATA. SUGADA.(13) VARAVAJANA.(14)
阿比辛匝睹滿 薩爾瓦 答塔噶答 蘇噶答 拔惹拔匝納
AMRI DA.(15) ABHISAIKAI. MAHAMUDRE.(16) MANTRA. PADAI.(17) AHARA.(18)
阿蜜惹以 答 阿比涉葛惹 嘛哈穆答惹 曼答惹 巴得 阿哈惹
AHARA. (19) MAMA. AYURSIDHARANI.(20) SUDDHAYA. SUDDHAYA. (21)
阿哈惹 嘛嘛 阿由爾悉達惹呢 勺達雅 勺達雅
VISUDDHAYA. VISUDDHAYA (22) GAGANA. SOBAVA. VISUDHE.(23) USNISA. VIJAYA.(24)
比勺達雅 比勺達雅 噶噶納 娑拔瓦 比秫得 烏思尼卡 比雜雅
PARI SUDHE.(25) SAHA. SARARASMI. SAMJUDIDHE.(26) SARVA. TATHAGATA.(27)
巴惹以 秫得 薩哈 薩惹惹思蜜 桑袓地迭 薩爾瓦 答塔噶答
AVARUGARNI.(28) SAT PARAMIDA. PARI. PURANI.(29) SARVA. TATHAGATA. (30)
阿瓦洛嘎以呢 沙匝巴惹蜜答 巴惹以 卜惹呢 薩爾瓦 答塔噶答
MATIDASAPUMI. PRATISTRIDHE.(31) SARVA. TATHAGATA.(32) HRI DAYA (33)
嘛底達沙卜蜜 巴惹底思豈底 薩爾瓦 答塔噶答 哈惹以 達雅
ADHISTRANA. AHDISTRIDHE (34) MUDRE. MUDRE. (35) MAHAMUDRE. (36).
阿地思叉納 阿地思豈底 穆答惹也 穆答惹也 嘛哈穆底惹以
VAJRAGAYA. (37) SAMHATANA. (38) PARISUTE. (39) SARVA. GARMA.
拔雜爾嘎雅 桑哈答納 巴惹以秫得 薩爾瓦 嘎爾嘛
AVARANA. VISUTE. (40) PARATENI VARTAYA (41) MAMA. ARU.VISUTE (42)
阿瓦惹納 比秫 得 巴惹底呢 哇爾答雅 嘛嘛 阿由爾比秫得
SARVA TATHAGATA. (43) SAMARYA. ADHISTRANA ADHISTRITE. (44)
薩爾瓦 答塔噶答 薩嘛雅 阿地思叉納 阿地思 豈 底
OM. MANI. MANI. (45) MAHAMANI. (46) VIMONI. VIMONI.(47)
嗡 穆呢 穆呢 嘛哈穆呢 比穆呢 比穆呢
MAHAVIMONI.(48) MADHI. MADHI.(49) MAHAMADHI.(50) MAMADHI.(51) SUMADHI.(52)
嘛哈比穆呢 嘛底 嘛底 嘛哈嘛底 嘛嘛底 蘇嘛底
TATHAGATA.(53) BUDHAKODHI. PARISUDHE. (54) VISPHOTA. (55)
答塔噶答 卜答鉤哳 巴惹以秫得 比思蒲查
BUDHESUDHE.(56) HAHA. JAYA. JAYA (57) VIJAYA. VIJAYA (58)
卜得秫得 哈也哈也 雜雅 雜雅 比雜雅 比雜雅
S'MRA. S'MRA .(59) SPARA. SPARA. (60) SPARAYA. SPARAYA. (61)
思嘛惹 思嘛惹 思葩惹 思葩惹 思葩惹雅 思葩惹雅
SARVA. BUDDHA.(62) ADHISTRANA. ADHISTRIDHE.(63) SUDHE. SUDHE. (64)
薩爾瓦 卜達 阿地思叉納 阿地思豈底 秫得 秫得
BUDHE. BUDHE.(65) VAJRI. VAJRI.(66) MAHAVAJRI. (67)
卜得 卜得 拔雜惹以 拔雜惹以 嘛哈拔雜惹也
SUBAJARA.(68). VAJRAR. GARBHE.(69) JAYA. GARBHE.(70). VIJARYA. GARBHE.(71)
蘇巴雜惹也 拔雜爾 噶爾 陛 雜雅 噶爾陛 比雜雅 噶爾陛
VAJRA. JOLAR. GARBHE (72) VAJRARU. DHAVAVE.(73) VAJRA. SAMBHAVE. (74)
拔雜爾 左拉 噶爾陛 拔雜汝 達拔微 巴雜爾 桑拔微
VAJRA . VAJRANI. (75) VAJRA. VAWANDU. (76) MAMA. SARIRAM. (77)
拔雜惹 拔雜惹以呢 拔雜爾 拔汪睹 嘛嘛 沙惹以喃
SARVA. SADHA. NAM. JAGAYA. PARISUDHE, RABAVANDU. (78)
薩爾瓦 薩埵 喃 匝嘎雅 巴惹以秫得 惹巴汪睹
MOSADHA. (79) SARVA. GADHI. PARISUDHE. SAT. (80)
嚜薩達 薩爾瓦 噶底 巴惹以秫得 沙匝
SARVA TATHAGATA. SAJAMAN. (81) SAMA. SVASA. YAMDU. (82)
薩爾瓦 答塔噶答 沙匝滿 薩嘛 娑薩 顏睹
BUDDHAYA. BUDDHAYA. (83) SHIDDHA. SHIDDHA. (84) BODDHAYA.
卜達雅 卜達雅 悉達雅 悉達雅 播達雅
BODDHAYA (85) VIBODDHAYA. VIBODDHAYA.(86) MOJARYA.
播達雅 比播達雅 比播達雅 摩匝雅
MOJARYA. (87) VIMOJARYA. VIMOJARYA (88) SUDHAYA.
摩匝雅 比摩匝雅 比摩匝雅 勺達雅
SUDHAYA. (89) VISUDHAYA. VISUDHAYA. (90) SAMANDHA. (91)
勺達雅 比勺達雅 比勺達雅 薩曼答
MOJARYA. MOJARYA (92) SAMANTA (93) RASIMI. PARISUDHE. (94)
摩匝雅 摩匝雅 薩曼答 惹思蜜 巴惹以秫得
SARVA. TATHAGATA. HRIDHAYA. (95) ADHISTRANA. ADHISTRIDHE. (96)
薩爾瓦 答塔噶答 哈惹以達雅 阿地思叉納 阿地思豈迭
MUDRE. MUDRE (97) MAHAMUDRE (98) MAHAMUDRA (99)
穆答惹也 穆答惹也 嘛哈穆答惹也 嘛哈穆答惹也
MANTRA. PADHYA. SVAHA. (100)
曼答惹 巴得耶 娑哈
OM. BHALUM SVAHA.
嗡 普隆 娑哈
OM. A MRI. DHA. A YUR. DHA. DHE SVAHA.
嗡 阿蜜惹以答 阿由爾 達 迭 娑哈
─出自御製《大藏全咒》。本咒文為明‧蓮池大師所推薦云:「當以藏本為正」,見《蓮池大師全集(三冊)》頁1822。
Nam Mô Vô lượng công Đức Phật
Nam mô a di đà phật
CHÚ PHẬT ĐẢNH TÔN THẮNG TIẾNG PHẠN ( SANSKRIT)
namo bhagavate trailokya prativiśiṣṭaya buddhāya bhagavate.
tadyathā, om, viśodhaya viśodhaya, asama-sama
samantāvabhāsa-spharana gati gahana svabhāva viśuddhe,
abhiṣiňcatu mām. sugata vara vacana amṛta abhiṣekai mahā mantra-padai.
āhara āhara āyuh saṃ-dhārṇi. śodhaya śodhaya gagana viśuddhe.
uṣṇīṣa vijaya viśuddhe sahasra-raśmi sam-codite.
sarva tathāgata avalokani ṣaṭ-pāramitā-paripūrani.
sarva tathāgata mati daśa-bhūmi prati-ṣṭhite.
sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre.
vajra kāya sam-hatana viśuddhe.
sarvāvaraṇa apāya-durgati pari viśuddhe, prati-nivartaya āyuh śuddhe.
samaya abhiṣṭhite. maṇi maṇi mahā maṇi.
tathatā bhūta-koṭi pariśuddhe. visphuṭa buddhi śuddhe.
jaya jaya, vijaya vijaya. smara smara, sarva buddha abhiṣṭhita śuddhe,
vajri vajragarbhe vajram bhavatu mama śarīram.
sarva sattvānām ca kāya pari viśuddhe. sarva gati pariśuddhe.
sarva tathāgata siñca me samāśvāsayantu.
sarva tathāgata samāśvāsa abhiṣṭhite.
budhya budhya, vibudhya vibudhya,
bodhaya bodhaya, vibodhaya vibodhaya samanta pariśuddhe.
sarva tathāgata hṛdaya adhiṣṭhānādhiṣṭhita mahā-mudre svāhā.
A Di Đà Phật 🙏 xin phép cho mình được hỏi ad, nếu như nghe chu này mỗi ngày thì trong nhà có còn hiện tượng vong linh không? Rất mong nhận được câu trả lời của ad và tất cả mọi người, mong được chỉ bảo. A Di Đà Phật 🙏🙏🙏.
Xin lỗi bạn vì trả lời trễ,
Về vấn đề trong nhà có người âm xuát hiện, mình nghĩ bạn nên trực tiếp trao đổi với những vị đại đức có chuyên môn về vấn đề nay.
Còn riêng mình nghĩ việc nghe hay bật kinh sách nhằm thành tâm cầu nguyện cho các vong linh sớm siêu độ nó sẽ khác với việc tâm mình sợ hãi mong việc bật kinh sách để đánh đuổi những vong linh đi nơi khác.
Bạn nên học và trì mỗi ngày 3 biến
@@Tarou8191 Chan thành cảm ơn bạn rất là nhiều ạ . A Di Đà Phật 🙏🙏🙏
@@trangthanh2858 dạ mình sẽ đọc, cảm ơn những lời chia sẻ của bạn. A Di Đà Phật 🙏🙏🙏
Bạn đọc kinh, trì chú, niệm Phật mỗi ngày rồi hồi hướng công Đức cho các vong linh trong cuộc đất của nhà bạn được vãng sanh rồi từ từ họ sẽ đi thôi. Đó cũng là cách bạn độ cho họ, khi họ được siêu thoát thì công Đức của bạn được vô lượng. Bạn đừng mời thầy bùa về ếm đối họ rồi lại sanh thêm oan trái. Ráng đọc kinh Địa Tạng, nếu có băng tụng kinh thì mở lên cho họ nghe nhé