Tiếng Nhật giao tiếp sử dụng khi đến bệnh viện và phòng khám/ 病院に行こう

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 7 фев 2025
  • Khi sống học tập tại Nhật Bản, không thể tránh được những lúc bạn bị mệt, ốm cần phải đi khám. Nếu chỉ cảm cúm nhẹ, bạn có thể uống thuốc mang từ Việt Nam sang hay mua các loại thuốc cảm cúm thông thường tại các Drug Store tại Nhật. Tuy nhiên, khi sống tại Nhật bạn phải tham gia bảo hiểm (bảo hiểm quốc dân/bảo hiểm xã hội nếu đi làm) thì bạn nên tới bệnh viện hoặc phòng khám để khám chữa cho khỏi dứt điểm, bảo hiểm sẽ trả cho bạn 70% tiền khám và thuốc. Nhiều bệnh lúc mới đầu chỉ ho sốt nhẹ nhưng nếu không chữa triệt để thì sẽ khó khỏi hẳn, ảnh hưởng đến sức khỏe công việc và học tập.
    Thông thường, bệnh viện làm việc các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần, thứ 7 chỉ khám với trường hợp cấp cứu. Các phòng khám tư nhân (clinic) thì thường làm cả thứ 7 tuy nhiên sẽ nghỉ 1 một ngày nào đó trong tuần.
    Đồ cần phải mang theo
    Thẻ bảo hiểm 保険証
    Giấy tờ tùy thân (Thẻ ngoại kiều 在留カード)
    Thẻ khám bệnh (nếu bạn đã khám và làm thẻ từ lần trước)
    Sổ tay thuốc hoặc thuốc đang uống (薬手帳)
    Tại bệnh viện-phòng khám
    Quầy lễ tân
    Bạn đưa cho nhân viên lễ tân xem thẻ bảo hiểm và thẻ khám bệnh nếu bạn có. Trong trường hợp nếu bạn quên thẻ bảo hiểm, bạn phải thông báo để hôm sau có thể mang tới để không phải trả 100% tiền khám và tiền thuốc.
    Truyền đạt tình trạng bệnh của bạn
    Điền vào phiếu chẩn bệnh
    Thông thường, phiếu chuẩn bệnh sẽ yêu cầu bạn điền:
    THÔNG TIN CƠ BẢN
    (1) Họ tên 名前(なまえ)
    (2) Ngày tháng năm sinh 生年月日(せいねんがっぴ)
    (3) Số điện thoại 電話番号(でんわばんごう)
    (4) Địa chỉ 住所(じゅうしょ)
    THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG BỆNH
    (1) Bị bệnh từ khi nào? いつごろから?
    (2) Bị bệnh/đau ở chỗ nào thì ghi rõ điền rõ vào hình? どこが?どのように具合がわるいか記入してください。
    (3) Bạn có bị dị ứng không? アレルギー体質・異常体質と言われたことがある?
    (4) Bạn có từng bị trấn thương hay phẫu thuật nào không? 今までに、手術や大けがしたことがある?
    (5) Hiện tại bạn có mang thai không? 現在、妊娠している?妊娠の疑いがある?
    (6) Bạn đã từng mắc bệnh nào không? 現在または過去に次の病気にかかったことがある?
    (7) Hiện tại bạn có đang điều trị bệnh không? Ghi rõ tên bệnh viện. 現在、医師の治療を受けられている方は病院名を教えてください?
    (8) Hiện tại bạn có uống thuốc nào không? Ghi rõ tên thuốc. 現在、服用されている薬がある方は名前を教えてください?
    (9) Hiện tại bạn có hút thuốc không?現在たばこを吸っていますか?
    TỪ VỰNG:
    初めて はじめて hajimete Lần đầu
    初診 しょしん shoshin Khám lần đầu
    保険証 ほけんしょう hoken-shoo Thẻ bảo hiểm
    預かる あずかる azukaru Nhận (giữ)
    問診票 もんしんひょう monshinhyoo Bảng câu hỏi khám bệnh
    記入 きにゅう kinyuu Điền
    熱 ねつ netsu Thân nhiệt
    (熱を)測る (ねつを)はかる (netsu o)hakaru Đo thân nhiệt
    ~度~分 ~ど~ぶ ~do~bu ~độ~
    かぜ かぜ kaze Bị cảm

Комментарии • 1

  • @dbua34
    @dbua34 4 месяца назад

    "mai tôi đi khám bệnh" nói như nào ac