Học tiếng Nhật từ thuyết trình - Nhật Bản- bài phát biểu dùng những từ rất hay và khó ❤

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 9 сен 2024
  • Học tiếng Nhật từ thuyết trình - Nhật Bản- bài phát biểu dùng những từ rất hay và khó ❤
    Bạn này dùng rất nhiều từ khó, thậm chỉ cả từ chuyên ngành, kiến thức rất uyên thâm
    Trong video, ngoài Sub tiếng Việt, Sensei đã Sub thêm cả từ vựng - ngữ pháp mà người nói dùng.
    CÁc bạn xem đi xem lại khoảng 5 lần, cắm tai nghe hàng ngày, sự tự tin, tự nhiên khi dùng tiếng Nhật sẽ đi lên đều đặn nhé ❤
    語彙
    海水浴(かいすいよく):tắm biển
    手入れ(ていれ)する:chăm sóc, tu sửa
    荒れる(あれる):bị tàn phá, tan hoang
    ~を犠牲(ぎせい)にする:hy sinh cái gì đó
    果たして(はたして)=本当に:thật sự
    疑問(ぎもん)を抱く(だく):ôm nghi vấn
    印象に残る:để lại ấn tượng
    懐かしい(なつかしい):hoài niệm
    ~に恵まれる(めぐまれる):được… ban tặng
    魅力(みりょく)がある:có sức hút, sức hấp dẫn
    粗大(そだい)ごみ:rác cồng kềnh
    負担(ふたん)を減らす:giảm gánh nặng
    ~に応じる:tương ứng với…
    復興(ふっこう):phục hồi, chấn hưng
    優先(ゆうせん)する:ưu tiên
    放置(ほうち)する:bỏ lơ, không ngó ngàng đến
    深刻(しんこく)な:nghiêm trọng
    引き起こす(ひきおこす):kéo theo, gây ra
    重視(じゅうし)する:coi trọng
    これまで:cho đến thời điểm câu chuyện diễn ra
    共存(きょうぞん)する:chung sống
    模索(もさく)する:tìm kiếm, mò mẫm
    文法
    Aぃ(悲しい、幸い…)+ことに:chuyện (đáng buồn, đáng mừng…) là…
    Vる一方:có xu hướng…, ngày càng…
    ~に関係なく:không liên quan đến…
    Vるようになる:hình thành một thói quen trước đây không có
    Vるべき:nên làm gì đó
    A(い・な)て+仕方がない:vô cùng…
    #Học_tiếng_Nhật_từ_thuyết_trình
    #30_phút_học_tiếng_Nhật_mỗi_ngày

Комментарии • 6