Bài 18 출근 시간 thời gian đi làm 퇴근 시간 thời gian tan làm 출퇴근 시간 giờ cao điểm 차가 막키다 kẹt xe 이동 sự di chuyển 교통카드 thẻ giao thông 버스 xe buýt 표 vé 현금 tiền mặt 매점 cửa hàng quầy hàng 몇 mấy , bao nhiêu ( mấy người , mấy con , mấy cái , mấy chiếc ) 번 số 교통비 phí giao thông 결제하다 thanh toán 교통수단 phương tiện giao thông 따라서 theo 방법 phương pháp 구입 mua , sự mua 충전 nạp tiền 과장 trưởng phòng 잠깐만 đợi một lát 주로 chủ yếu
Tuyệt vời quá cô ơi học đọc dễ thuộc lắm cô
có cách nào bạn chỉ mình với
Like ... Tks cô
Bài 18
출근 시간 thời gian đi làm
퇴근 시간 thời gian tan làm
출퇴근 시간 giờ cao điểm
차가 막키다 kẹt xe
이동 sự di chuyển
교통카드 thẻ giao thông
버스 xe buýt
표 vé
현금 tiền mặt
매점 cửa hàng quầy hàng
몇 mấy , bao nhiêu ( mấy người , mấy con , mấy cái , mấy chiếc )
번 số
교통비 phí giao thông
결제하다 thanh toán
교통수단 phương tiện giao thông
따라서 theo
방법 phương pháp
구입 mua , sự mua
충전 nạp tiền
과장 trưởng phòng
잠깐만 đợi một lát
주로 chủ yếu
감사합니다
siêu
hay
Từ vựng của cô còn NGON. Hơn sách từ vựng của e cô à 😢
Cô ơi, e chào cô ạ, từ bài 16, ko có phần ngữ pháp ah cô, chỉ có từ vựng thôi ạ
có chứ em. cô đang soạn up lên dần đây
vâng
Chị ơi cho em xin file nghe 960 câu được không ak
Moi người cho e hỏi tại sao câu 20 : 추 가 막 히 다 tại sao lại đọc là cha ca mạc khi tà. Hi tại sao đọc khi vay
tàu cao tốc sao không nối âm thành "cô sô kyol tra" nhỉ mọi người. ai biết chỉ mình với
hay