cho mình hỏi là ở ví dụ " Để tìm được công việc tốt" trong video có dịch là "为 找到 好工作 " cho mình hỏi sao cần dùng từ 到 ở đằng sau động từ, nó có ý nghĩa gì ạ vì mình thấy bỏ từ đó đi vẫn ra được nghĩa ban đầu. Ai biết trả lời giúp mình với ạ. Mình cảm ơn
E lại có thêm câu hỏi : 这么 + tính từ 那么 + động từ, vậy ngược lại 这么 + động từ 那么+ tính từ ko được đúng ko cô. Và cả 2 cái này đều cùng nghĩa như vậy như thế. Tại trong clip zheme cô dịch như vậy. Name cô dịch như thế. Cảm ơn cô
为了 Thường đc dùng nhiều hơn, Giống như giao tiếp hằng ngày vv. Bởi vì chỉ là quyển 2 nên chỉ đặt là 为 k thêm 了 vì học thêm cách đặt câu trạng thái hoàn thành với 了khó thêm 1 chút nên k đặt. Còn câu 为了 kia. Mình hiểu theo. Để vì cái gì đó nên anh ta đã làm gì đó. Đã hoàn thành đặt mục tiêu và đang thực hiện nó. Ví dụ theo câu của bạn "为了学好汉语 , 他每天下课都化一个小时来老师那里交流汉语的"
老师教汉语觉得很认真。谢谢老师。
每天我都学老师的视频汉语,谢谢老师,你教得很好
Ôi.cảm ơn cô nhiều lắm ạ.hóng bài cô từng ngày ạ.em thích nghe giọng cô.ấm áp.làm người nghe dêc hiểu ạ.quý cô
谢谢老师!每天我都上网学习汉语,看你的 ” chanel " !
Rất hay và ý nghĩa ạ nhờ cô mà em biết thêm đc nhiều VD và cách dùng của những từ này
Hi vọng cô sẽ dạy quyển 3 ạ, cảm ơn cô nhiều.
Thực sự rất hay ạ
Hy vọng cô sẽ dạy sang quyển ba luôn ạ, cảm ơn cô nhiều ạ
Cô dạy hay quá mong cô ra nhiều video hơn nữa trong những cuốn giáo trình tiếp theo 谢谢 老师
cô dạy hay quá.thank cô.❤❤❤
Cảm ơn cô giáo. Em tự học mà chữ 得 này ngữ pháp cứ lộn hết lên. Nay học đến thấy cô giảng dễ hiểu quá. 老师教语法教得很好。
Cô ơi .huhu cô đầy sáng cả quyển 3 nữa ạ.yêu cô lắm huhu
Hay quá cô ơi
谢谢老师❤
你教得很好,非常谢谢。
Đúng lúc vừa học đến bài này. Rất hay ạ!!
E thích nhiều ngữ pháp hơn nữa ạ😄😀
Koooo phủi phim phối 9 OK o. O. Ko ốm
✌️✌️✌️❤️❤️❤️❤️💐💐💐💐
Cảm ơn cô giáo.
cho mình hỏi là ở ví dụ " Để tìm được công việc tốt" trong video có dịch là "为 找到 好工作 " cho mình hỏi sao cần dùng từ 到 ở đằng sau động từ, nó có ý nghĩa gì ạ vì mình thấy bỏ từ đó đi vẫn ra được nghĩa ban đầu. Ai biết trả lời giúp mình với ạ. Mình cảm ơn
Theo mình biết 到 ở câu này mang nghĩa: được (tìm được) để biểu thị kết quả của động tác
Bạn tham khảo thêm bổ ngữ kết quả để hiểu rõ hơn nhé.
谢谢老师很多。您汉语教得很好。
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
Dạy rất rõ dàng dễ hiểu ạ
Bài học Bổ ngữ trạng thái này đúng là khó thật, nhưng nhờ cô giáo dạy em cảm thấy dễ hiểu lắm. Cám ơn cô nhiều 😘 感谢你
老师谢谢
你教得很好!
Cảm ơn cô
Cô ơi ra bài tiếp đi ạ . cô dạy ngữ pháp vô cùng hay
Ô
Okk phom
❤️❤️❤️ thấy bài mới của cô là vui hơn trẩy hội hihihi. Cám ơn cô giáo nhiều:)))
O ko ôm k OK
Bài tập 25
zhùshì
1你看他太极拳打得怎么样?
2 打得还可以。
1他汉语说得还可以。
-他说汉语说得还可以。
2 这个房子还不错👍。
fángzi
3 爸爸妈妈身体还好。
* 4 ngữ pháp
1 A 你每天起得早不早?
B我每天起得很早。
2 A她太极拳打得怎么样?
B打得很不错👍。
她太极拳打得很不错。
3 A她说汉语说得好吗?
- 她汉语说得好吗?
B说得很好。
-她说汉语说得很好。
4 他喝啤酒喝得很多。
-他啤酒喝得很多。
DẠNG PHỦ ĐỊNH
5 A你星期天起得早吗?
B不早。
我星期天起得不早。
6 A你汉语说得怎么样?
B我汉语说得不好。
7 A 他汉字写得好不好?
B不好。
他汉字写得不好。
Dạng chính phả .
8 你今天起得早不早?
9 她汉语说得好不好吗?
Dạng động từ li hợp (động tân)
10 他打太极拳打得怎么样?
11 他说汉语说得很好。
TRONG GIAO TIẾP THỰC TẾ
THÀNH CÂU CHỦ VỊ
1 他打太极拳打得很好。
=》 他太极拳打得很好。
2 她说汉语说得很好。
=》 她汉语说得很流利。
5 Ngữ âm
BNTT thường được đọc nhấn mạnh.
老师说得很清楚。
清楚qīngchǔ。
她教得很好。
麦克 跑步跑得很快。
麦克màikè
6 LUYỆN TẬP
1
流利 努力
表演 表扬biǎoyáng
节目 觉悟 juéwù
进步 幸福xìngfú
哪里 那里
跑步 报复bàofù
2
世上无难事
shì shàng wú nán shì。
只怕有心人。
zhǐ pà yǒu xīn rén 。
欲穷千里目。
yù qióng qiān lǐ mù 。
更上一层楼。
gèng shàng yì céng lóu。
3
为学习汉语。
为练习书法。
为练习打太极拳。
- [x] 坚持✊ 学习
- [x] 坚持锻炼
- [x] 坚持练习
- 这么便宜
- 这么容易
- 这么难
- 这么努力💪
- [x] 怎么这么便宜。
- [x] 怎么这么难。
- [x] 怎么这么容易。
- [x] 怎么这么努力💪
- 学得怎么样 ?
- 说得怎么样?
- 写得怎么样?
- 唱得怎么样?
- [x] 读得很快
- [x] 打得很好
- [x] 做得很对。
- [x] 表演得很好
- [x] 表演biǎoyǎn
- 说得很流利
- 唱得很好
- 写得很快
- 写得喝认真
- [x] 说得对不对
- [x] 唱的好不好。
- [x] 起得早不早
- [x] 睡得晚不晚?
- 说得不对
- 唱得不好
- 起得不早
- 睡得不晚
2 bài tập thay thế
1 A 她学得好吗?
B她学得很好
起得早 睡得晚
喝得多 打得好
跑得快 说得流利
2 A她说汉语说好不好?
B说得很好。
他汉语说得喝好
- 发音发得准不准?
- 打篮球⛹️♀️打得好不好?
- 做练习做得认真不认真?
- 说汉语说得流利不流利?
- 写汉字写得快不快?
- 唱歌唱得不好。
3 A 你汉字写得怎么样?
B写得不太好。
我写汉字写得不太好。
歌 唱 好
汉语 说 流利
音 发 准
声调 说 对
太极拳 打 好
课文 读 流利
4 她 怎么学得这么好?
- 说得这么流利 ?
- 来得这么早?
- 打得这么好?
- 跑得这么好?
- 写得这么好?
- 到得这么好?
3 chọn từ thích hợp vào chỗ trống
1 她汉语 说 得很流利。
2 她怎么 学得这么好?
3 她非常努力💪,每天都起得很早,睡得很晚。
4 你最近进步很快。
5 她 太极拳打得怎么样?
6他们班汉语节目表演得非常好
7 我每天都坚持✊锻炼。
8 为学习汉语,她要去中国。
4 sắp xếp từ thành câu
1 他每天早上都起得很早。
2 他跑步跑得非常快。
3玛丽 中文歌唱得很不错。
4 他汉字写得很好。
5 我太极拳打得不太好。
6 她音发得很准。
5 điền hình dung từ vào chỗ trống thích hợp .
每天我们在公园得很高兴😊
1 他汉语说得很流利。
2 你太极拳打得不错。
3 这个音你发得不准。
4 他汉字写得很快。
5 你今天的练习 做得很好。
6 麦克 跑步跑得喝慢màn
7 她每天都来得很早。
8 这个包子她翻译得不对
6 nói theo bức tranh.
1 她 起床起得很早
她起床起得喝晚。
2 她 来教室来得很早。
他 来教室来得很晚。
3 他喝啤酒喝得很多。
他喝啤酒喝得很少。
4 他吃饺子🥟吃很多。
她吃饺子吃得喝少。
5 他写汉字写得不好。
他写汉字写得很好。
7 Hoàn thành hội thoại .
A 你们学得快不快?
B我们 学得不快。
A她汉语说得好不好?
B她汉语说得不太好。
A 他跑步跑得怎么样?
B她跑得不快。
A 他这个包子翻译得对不对?
B他这个包子翻译得不对。
A 他昨天酒喝得多不多?
B他昨天酒喝得 不太多。
A 你今天起得早不早?
B我今天起得 不早。
A 你英语说得流利不流利?
B我英语说得不流利。
8 sửa câu sai
1 她说汉语说得不太流利。
2 麦克跑步跑得非常快。
3 她每天吃饭吃得很少。
4田芳学习很努力💪, 她英语说得不错。
5 她每天起床起得很早。
6 老师说话说得比较快。
9 Diễn đạt thành đoạn
1 今天办公室的 李老师来找我。
2 她说, 电视台想请留学生去表演汉语节目。
3 问我愿意不愿意去?
4 我说, 我不想。
5 我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。
6 我对老师说,玛丽行。
7 玛丽学得很好,她汉语说得很流利, 还会唱京剧。
8 听王老师说, 她京剧唱得很不错。
9 你让玛丽去吧。
10 老师问我玛丽愿意去吗?
11 我说 , 你跟她谈谈
12 我想她可能愿意。
Đoạn văn 2
1 今天上课的时候,老师问大家
2 毕业后打算做什么工作。
3 同学们多说了自已的打算。
4 爱德华àidéhuá
文章 wénzhāng
摄影 shèyǐng
照相 zhàoxiàng。
记者 jìzhě。
爱德华文章写得不做。 还喜欢摄影, 照相照得很好👌,他想当一个 记者。
5 李美淑 lí měi shū
李美淑 觉得在学校工作很有愿意,想当个老师。
6 律师lǜshi
玛丽想当律师。
7 麦克汉语写得很好, 他打算当翻译
8 山本 shānběn
父亲👨fùqīn
山本想到父亲的公司工作。
9 罗兰luólán
希望 xīwàng
大使馆 dàshíguǎn
秘书 mìshū
罗兰对秘书工作很感兴趣,他希望能去 大使馆 当秘书。
谢谢🙏。
Cô làm quyển 3 luôn nhé.
第二十五课: 她学得很好。
tā xué de hén hǎo。
1 电视台 diànshìtái
台 tái
上台表演。
shàngtáj biǎoyǎn
2 表演 biǎoyǎn
3 节目 jiémù
你表演什么节目?
nǐ biǎoyǎn shénme jiémù
今天的电视有什么节目?
jīntiān de diànshì yǒu shénme jiémù。
4 愿意 yuànyì。
5 为什么 wèishéme
为什么你不参加?
wèi shéme nǐ bù cānjiā。
6 得 de bổ ngữ trang thái
7错 cuò
对 duì
8 不错 búcuò adj
你饭做得不错
nǐ fàn zuò de búcuò。
他唱得不错
tā chàng de búcuò
没错= 对
méicuò= duì
9 进步 jìnbù
进步得很快。
jìnbù de hěn kuài
有很大得进步
yǒu hěn dà de jìnbù
12 块 kuài
10 水平 shuǐpíng
汉语水平。 hànyǔ shuǐ píng
英语水平 yīngyǔ shuǐpíng
11提高 tígāo
汉语水平提高得很快。
hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěnkuài。
13哪里 nǎlǐ
你去哪里? nǔ qù nǎlǐ。
你说汉语说得很好。
nǐ shuō hànyǔ shuōde hěnhǎo
哪里哪里!
nǎlǐ nǎlǐ
14 准 zhǔn
发音发得很准。
fāyīn fā de hěnzhǔn。
你说得很准。
nǐshuō de hěnzhǔn
15 流利 liúlì
他说得很流利。
tā shuō de hěn liúlì。
16 努力nǔlì chăm chỉ/ nỗ lực
努力学习。 nǔlì zuéxí
17 认真。 nghiêm túc/chăm chỉ
认真工作。rènzhēn gōngzuò
18 看 kàn
19 为 wèi
20 这么 zhème như thế
20.1 那么 nàme như vậy
22 早 zǎo
晚 wǎn
23 运动 yùndòng
我喜欢运动。
wǒ xǐhuan yùndòng
你喜欢什么运动?
nǐ xǐhuan shénme yùndòng
24 跑步 pǎobù
25 篮球🏀 lánqiú
打篮 球 dǎ lánqiú
26 刚才 gāngcái
27 可以 kěyǐ
28 坚持✊ jiānchí
坚持学习汉语
jiānchí xuéxí hànyǔ。
坚持锻炼身体。
jiāchí duànliàn shēn tǐ。
29 因为… 所以
yīnwèi。... suǒyǐ
30 晚 wǎn
早 zǎo
Từ mới trong tâm .
1 愿意 yuànyì +V đồng ý bằng lòng ...
你愿意嫁给我吗?
nǐ yuànyì jiàgěiwǒ ma?
嫁 给我 jià gěiwǒ
他不愿意参加表演。
tābú yuànyì cānjiā biǎoyǎn。
2 为什么 vì sao /wèi shénme cách hỏi lý do nguyên nhân。
你为什么不想见他?
nǐ wèi shénme búxiǎng jiàn tā?
3 zěnme怎么+(没/不)+V sao không làm gì?
昨天你怎么没上课?
zuótiān nǐ zěnme méi shàngkè
你怎么现在才来?
nǐ zěnme xiānzài cáilái。
他怎么了?
tā zěnme le?
你怎么了?
nǐ zěnme le?
4 为 wèi +V . Vì làm cái gì/ để làm cái gì .
为学好汉语 , 我每天都去 映阳 中心学习汉语。
wèi xué hǎo hànyǔ, wǒ měitiān duō qù yìngyáng zhōngxīn xué xí hànyǔ。
yìngyáng 映阳
为找到好工作,我要努力学习。
wèi zhǎo dào hǎo gōngzuò , wǒ yào nǔlì xuéxi。
努力学习。
nǔ lì xuéxí。
5 这么/那么 +adj như vậy /Như thế
你别这么说!
nǐ bié zhème shuō!
你不要这么说!
nǐ bú yào zhème shuō。
想到 xiǎngdào
没想到汉子那么难。
méi xiǎngdào hànzi nàme nán
你怎么这么漂亮。
nǐ zěnme zhème piàoliàng。
6 gāngcái 刚才 (danh từ chỉ thời gian)
Vừa nãy , vừa rồi .
有人来找你
yǒu rén lái zhǎo nǐ。
刚才你去哪里 ? 有人来找你
gāngcái nǐ qù nǎlǐ? yǒu rén lái zhǎonǐ。
* 刚 gāng phó từ trước V
刚+ V : vừa làm gì đó .
还抱着呢 háibǎozhene
我刚吃饭, 还抱着呢。
wǒ gāng chī fàn , hái bǎo zhe ne。
7 因为.... 所以....
yīnwèi ..... suǒyǐ....
因为下雨, 所以他们不上课
yīn wèi xià wǔ , suǒyǐ tāmen bú shàngkè。
不嫁给我 bújià gěiwǒ。
因为没有钱,所以她不嫁给我。
yīn wèi méi yǒu qián , suǒyǐ tā bú jià gěiwǒ。
NGỮ PHÁP: BỔ NGỮ TRẠNG THÁI.
Là thành phần đứng sau động từ V , dùng để miêu tả , đánh giá trình độ của động tác .
* Khẳng Định
V + 🉐️ + BNTT ( cụm tính từ )
Vd
他唱得不错。
tā chàng de búcuò。
她跑得很快。
tā pǎo de hěn kuài。
*PHỦ ĐỊNH
V + 得+不+adj
他工作得不认真。
tā gōngzuò de bú rènzhēn
不认真。bú rènzhēn。
他学得不太好。
tā xué de bú tài hǎo。
*NGHI VẤN
V+ 得+ BNTT + 吗?
V+ 得+ adj +不+adj?
他进步 得快不快?
tā jìndù de kuài bú kuài 。
他进步得快吗?
tā jìnbù de kuài ma?
他吃得多吗?
tā chī de duō ma?
他吃得多不多?
tā chī de duō bú duō ?
他表演得 怎么样?
tā biǎo yǎn zěnme yàng?
* LƯU Ý : động từ mang tân ngữ hoặc động từ li hợp.
Lặp lại động từ V + 得
+ V+ O+ V+得+ BNTT。
Đưa tấn ngữ lên trước động từ
O+ V+ 得+ BNTT。
他说汉语说得很流利。
tā shuō hànyǔ shuō de hěn liúlì
他汉语说得很流利。
tā hànyǐ shuō de liúlì。
他起床起得喝早。
tā qǐchuáng qǐ de hěnzǎo 。
他饭做得很好吃。
tā fàn zuò de hěnhǎochī。
他做饭做得很好吃。
tā zuò fàn zuò de hénhǎochī。
BÀI KHOÁ .1 她学得很好
tā xué de hěnhǎo。
A 罗兰 ,电视台 想请留学生 表演一个 汉语节目,
luólán , diànshìtái xiǎngqǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yígè hànyǔ jiémù,
你愿意去吗?
nǐ yuànyì qù ma?
B老师, 我不想去?
lǎishī , wǒ bù xiǎng qù。
A 为什么? wèi shénme。
B我汉语说得不好, 也不会表演。
wǒ hànyǔ shuō de búhǎo,yě bú huì yuànyì。
A 你学得不错。
nǐ xué de búcuò
有很大进步,
yě hěn dà jìnbù。
汉语水平提高得很快。
hànyǔ shuǐ píng tígāo de hěn kuài。
B哪里 , 我发音发得不准,
nǎlǐ , wǒ fā yīn fā de bù zhǔn
说得也不流利。
shuō de yě bù liúli
让玛丽去吧。
ràng mǎlì qù ba
他汉语学得很好,
tā hànyǔ xué de hěhǎo
说得很流利。
shuō de hěn liúlì。
玛丽还会唱京剧。
mǎlì hái huì chàng jīngjù
A是吗, 他京剧唱得怎么样?
shì ma, tā jīngjù chàng de zěnme yàng。
B王老师说她唱得不错。
wǎng lǎoshī shuō tā chàng de búcuò
A 他怎么学得这么好?
tā zěnme xué de zhème hǎo
B她非常努力, 也很认真。
tā fēicháng nǔlì,yě hěn rènzhēn。
BÀI KHOÁ 2 她每天 都起得很早
tā měitān dōu qǐ de hěn zǎo
A老师, 您看她太极拳打得怎么样?
lǎo shī ,nǐ kàn tā tàijíquán dǎ de zěnme yàng?
B打得不错。
dǎ de bú cuò
A 为学太极拳, 她每天都起得很早。
wèi xué tàijíquán , tā měitiān dōu qǐ de hěnzǎo。
B麦克, 你喜欢什么运动?
màikè, nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
A我喜欢跑步, 打篮球。
wǒ xǐhuan pǎobù , sǎ lánqíu。
B刚才我看你跑得很快。 你篮球打得怎么样?
gāngcái wǒ kàn nǐ pǎo de hěnkuài 。 nǐ lánqiú de zěnme yàng?
A 打得还可以。 老师, 您每天都来锻炼吗?
dǎ de hái kěyǐ。 lǎoshī , nín měitiān dōu lái duànliàn ma?
B对 , 我每天都坚持锻炼。 你呢? duì,wǒ měitiān dōu jiānchí duànliàn。 nǐ ne?
A 我不常锻炼, 因为我晚上常常睡得很晚, 早上起得也很晚。
wǒ bù cháng duànliàn , yīnwèi wǒ wǎn shàng chángcháng shuì de hěnwǎn, zǎoshang qǐ de yě hěnwǎn。
luyện tập
A 女的起床起得很早。
你的床起得很早。
B男的起床起得很晚。
男的床起得很晚。
C 他写汉字写得不好
他汉字写得不好。
D 他写汉字写得好。
他汉字写得好。
C 他喝啤酒喝得很多。
他啤酒喝得喝多。
D 他 喝啤酒喝得很少。
他啤酒喝得很少。
他喝啤酒喝得怎么样?
他啤酒喝得怎么样?
谢谢老师
Cô giáo có thể dạy thêm phần bài tập được ko ạ.
谢谢
có ai học hết hsk 2 rồi mà chưa học chữ như mình không
Sao lại chưa học chữ b
@@TuanPhan-gj4qd tại vì chữ khó học đó b , mình nới chỉ học nghe nói thôi
Haha vậy cũng học được hã
Mong cô dạy thêm quyển 3 nữa ạ.谢谢老师
Cô chỉ chi em phương pháp học đi ạ
Cô chả dạy rồi đó bạn
Đắc Quý viết tiếng Hán sẽ viết sao ạ.
Ngữ pháp thì tạm tạm nhưng từ vựng thì hết cả 6 quyển vẫn không nghe đc, từ thiếu nhiều
不错
❤
Thấy thông báo là nhảy vào luôn
Cô ơi en tự học giáo trình cộng xem bài giảng của cô liệu có ổn ko ạ.
Em học the các bài luyện nghe, tìm thêm các tài liệu hướng dẫ viết và luyện viết chữ Hán nữa nhé.
ko có phần chữa bài tập ạ
Cô k ơi e bắt đầu học tiếng trung e nên bắt đầu từ đâu mong cô chỉ cho e mới
Học từ phát âm. Rồi em học theo từng bài từng chủ đề từ dễ tới khó
Cô giáo và mọi người giúp đỡ giúp mình câu này với ạ
田芳学习很努力 tao sao ko có 得 giữa động từ và hình dung từ vậy ạ.
CÔ DẠY thêm bộ thủ trong bài nữa thì hay hơn
E lại có thêm câu hỏi : 这么 + tính từ 那么 + động từ, vậy ngược lại 这么 + động từ 那么+ tính từ ko được đúng ko cô. Và cả 2 cái này đều cùng nghĩa như vậy như thế. Tại trong clip zheme cô dịch như vậy. Name cô dịch như thế. Cảm ơn cô
Zhè 这 là đây, Nà 那 là kia, khác nhau mà bạn
Cô ơi sao chỗ em. Cô e dịch câu vì để học tốt tiếng Hán cô e lại để chữ 了 phía sau ạ. E cũng k biết hỏi sao luôn. 为了学好汉语。cô giúp em với . Cảm ơn cô
为了 Thường đc dùng nhiều hơn, Giống như giao tiếp hằng ngày vv. Bởi vì chỉ là quyển 2 nên chỉ đặt là 为 k thêm 了 vì học thêm cách đặt câu trạng thái hoàn thành với 了khó thêm 1 chút nên k đặt. Còn câu 为了 kia. Mình hiểu theo. Để vì cái gì đó nên anh ta đã làm gì đó. Đã hoàn thành đặt mục tiêu và đang thực hiện nó. Ví dụ theo câu của bạn "为了学好汉语 , 他每天下课都化一个小时来老师那里交流汉语的"
chào cả nhà
老师 好。
第二十五课 作业:
1。她 起床 起得 很早。他 起床 起 得 很晚。
2。孩子 写汉字 写得 不好看。叔叔 写汉字 写得 很好 看。
3。胖叔 喝啤酒 喝得 很多。瘦叔 喝啤酒 喝得 很 少。
我很努力学习中文。。。
Ngữ pháp得 khó thực sự
老师 您好!这是对不对? (1):“她怎么这么学好?”, (2):“她学得怎么这么好?”
谢谢您!
他喝啤酒喝得很多。 他喝啤酒喝得少。
他汉字写得不好。老师汉字写得很好。
奴的起床起得很早。男的起床起得很晚。
谢谢老师
Cảm ơn cô