Tuy ko đc tương tác như đi học trực tiếp trên lớp, nhưng cô dạy quá hay, giải thích rõ ràng đầy đủ, ko giống cái thằng "vua" youtube nào đó toàn nói phét là giỏi
Okiok OK. Koko9kk9 OK oo ơn. K k9 ôm 9ooo ôm o ôliu 9kko. Ôko OK o9o9o ơn 9ko9o9k ko o9. K. Koooo ko k. O9o9 mới kk9oo9o8iooo ốm Pui 9i9ko9o. Ôm. 9 OK OK o9oook9 phom 9.k. ko9oo9 phim o khớp ko. Kiki ko k. K.. Ko ôm ô mol ko99oooo89o ôm phải ok9kk. Ko Pink ko9 ko ô ôm o9ko Jon o9 OK o phun mới 99o99kok Mobil okook Nikon o9o ko ko ổn o phố mới khinh oojk9 phỡn o. K o hôm o K-Pop o9o OK OK 99 OK 9 OK ok k
Cô cho em hỏi tại phút thứ 6:18 cách dùng thứ 3 của phương vị từ, phương vị từ lại đóng vai trò trung tâm ngữ ạ? trong sách tại trang 102 thì nếu có 的 thì phương vị từ phải là định ngữ chứ ạ?
Dong là đông cô lại dịch là tây? Cô sai khá nhiều lỗi nhưng cô không nói sữa chỗ sai lại cứ kệ giảng sai đi, e chỉ góp ý và mong video tốt hơn ạ e cảm ơn cô
cô giảng hay nhất những kênh em từng xem luôn
Tuy ko đc tương tác như đi học trực tiếp trên lớp, nhưng cô dạy quá hay, giải thích rõ ràng đầy đủ, ko giống cái thằng "vua" youtube nào đó toàn nói phét là giỏi
bài rất rất hay...rất cám ơn cô giáo.Luôn hóng bài của cô, chúc cô thật nhiều sức khỏe và thật nhiều niềm vui trong cuộc sống!💗💗
Okiok OK. Koko9kk9 OK oo ơn. K k9 ôm 9ooo ôm o ôliu 9kko. Ôko OK o9o9o ơn 9ko9o9k ko o9. K. Koooo ko k. O9o9 mới kk9oo9o8iooo ốm Pui 9i9ko9o. Ôm. 9 OK OK o9oook9 phom 9.k. ko9oo9 phim o khớp ko. Kiki ko k. K.. Ko ôm ô mol ko99oooo89o ôm phải ok9kk. Ko Pink ko9 ko ô ôm o9ko Jon o9 OK o phun mới 99o99kok Mobil okook Nikon o9o ko ko ổn o phố mới khinh oojk9 phỡn o. K o hôm o K-Pop o9o OK OK 99 OK 9 OK ok k
O OK ko k
Ôm nỗi
Ôk ko 9 phối o kimono ok K-Pop kk
cô giảng hiểu nhất luôn
Cảm ơn cô ... người khai sáng
cô giảng rất hay. cảm ơn cô.
Cô giảng rất hay. C. Ơn cô e luôn ủng hộ cô ra các bài mới♥️
Vô cùng dễ hiểu ak ,cảm ơn cô giáo rất nhiều
bài giảng của cô rát hay ạ.chúc cô sứ khỏe hạnh phúc thành đạt ạ.
Dong bien là phía đông cô nói phía Tây ở phần luyện tập
Cảm ơn cô nhiều ạ. Cô dạy còn kĩ hơn học ở trung tâm.
Cảm ơn em ủng hộ kênh!
Cảm ơn cô nhiều, bài này của cô còn đầy đủ hơn e đi học ở trung tâm, xie xie nín
Chúc cô có nhiều sức khỏe và thành công trong cong việc
bài học rất hay cảm ơn cô
第二十三课 :学校有邮局吗?
xuéxiào lǐbiān yǒu yóu jú ma?
Từ mới
1 东边 dōngbiān
2 西边 xībiān
3南边nánbiān
4北边běibiān
5 前边qiǎnbiān
6后边 hòubiān
7 左边zuǒbiān
左手 zuǒshǒu
8右边yòubiān
右手yòushǒu
9上边 shàngbiān
10 下边xiàbiān
11里边 lǐbiān
12 外边 wàibiān
13离 lí
14 远 yuǎn
15近 jìn
16地方dìfàng
这是什么地方?
zhè shì shénme dìfàng。
哪个地方?
nǎ ge dì fàng?
21足球场 zúqiúchǎng
22 广场 guǎngchǎng
23博物馆。 bówùguǎn
民族mínzú 博物馆 bówùguǎn
24劳驾láojià
劳驾请问一下儿。
láojià qǐng wèn yíxià er
25 打听 dǎtīng
劳驾我打听一下儿。
láojià wǒ dǎtīng yíxiàr
26 和平hépíng
和平省 hépíngshěng
和平公园 hépíng gōngyuán
27 中间 zhōngjiān。
A和B中间。
+他坐在我和弟弟中间。
tā zuò zài wǒ hé dìdi zhōngjiān
Anh ấy ngồi giữa tôi và em trai.
+学校在银行和邮局中间。
xuéxiào zài yínháng hé yóujú zhōngjiān。
Trường ở giữa ngân hàng và bưu điện.
24 从 cóng
25 到 dào
26 米 mǐ
27 一直 yìzhí
28 红绿灯 hónglǜdēng
+红绿灯那🚥
hónglǜdēng nà。
29往 wǎng
30 拐 guǎi
31 马路 mǎlù
一条马路。
yì tiáo mǎlù
32 座 zuò
一座楼。yì zuò lóu
一座山 yízuò shān
一座桥 yízuò qiáo
33 白色 báisè。
Từ mới trọng trọng tâm 🎯.
1 离 lí
A离B + 多远?/很远/
米 mǐ m
公里 gōnglǐ km
vd
我家离这里5公里。
wǒ jiā lí zhèlǐ 5 gōnglǐ。
我家离这里很远。
wǒjiā lí zhèlǐ hén yuǎn。
学校离银行多远?
xuéxiào lí yínháng duō yuán?
2 从... 到 cóng……dào....
+从他那儿到我家是2 公里。
cóng tā nàr dào wǒjiā shì liǎng gōnglǐ。
+你会数一数从一到十了没有?
nǐ huì shǔyīshǔ cóng yī dào shí le méi yǒu?
我们从八点到十点上课。
wǒmēn cóng bā diǎn dàoshí diǎn shàngkè。
3 往 wǎng:hương về
往+ phương hướng/ địa điểm + động từ : làm gì về phía nào.
Vd
往前走 wǎng qián zǒu
往右拐 wǎng yòu guǎi
往左拐 wǎng zuǒ guǎi
往上爬 wǎng shàng pá
4 一直 yìzhí: luôn luôn / thẳng/ một mạch 。
一直+ động từ: ....luôn luôn / thẳng/ một mạch
Vd
你一直往前走。
nǐ yìzhí wǎng qiǎn zǒu。
他一直爱着你。
tā yìzhí ài zhe nǐ。
他一直喝玩了一瓶啤酒🍻。
tā yìzhí hē wán le yì píng píjiǔ。
**ngữ pháp: cách sử dụng 1phương vị từ trong tiếng trung.
S + 在+ phương vị từ.
Vd
汉语书在上边。
Hànyǔ shū zài shàngbian
学校在后边。
xuéxiào zài hòubian
同学们在里边。
tóng xué men zài lǐbian
2 Phương vị từ sẽ đứng sau danh từ
Danh từ + phương vị từ .
Để biểu thị phương nào , hướng nào của đồ vật nào đó.
他在银行里边。
tā zài yínháng lǐbian
学校在邮局旁边。
xiéxiào zài yóujú pángbian
他坐在桌子前边。
tā zuò zài zhuōzi qián biān
* chú ý các phương vị từ
上边,下边,里边。
shàngbian,xiàbian , lǐbian
2Trong khẩu ngữ nói nhanh có thể tỉnh lược 边。
vd
书架下。 shū jià xià。
我的书在书包里。
wǒ de shū zài shūbāo lǐ
他躺在床上。
tā tǎng zài chuángshàng。
3 phương vị từ làm trung tâm ngữ kết hợp với 的 :
Pvt + 的+ danh từ : cái gì ở phía nào .
vd
前边的喽。
qiánbian de lóu
旁边的学生👨🎓。
pángbian de xuéshēng
坐在后边的人。
zuò zài hòubian de rén
* cách nói ước lương hai số liên tiếp .
我们走了 五, 六公里了, 快到没有?
wǒmen zǒu le wǔ, lìu gōnglǐ le ,kuài dào le méiyǒu?
我老师三十四,五岁了。
wǒ lǎoshī sān shí sì, wǔ suì le
这个公寓楼高有两,三百米。
zhège gōngyùlóu gāo yǒu liǎng ,sān bái mǐ。
* câu nói với phó từ 多。
多 đặt trước tính từ thường làm câu hỏi .
多+ tính từ adj ? bao ....?
Vd
多大 duōdà
你儿子👦今年多大?
nǐ érzi jīnnián duōdà?
多远 duōyuǎn
你家离河内多远?
nǐ jiā lí hénèi duō yuǎn?
多高 duō gāo
我们的学校喽多高, 你知道吗?
nǐmen de xuéxiào lóu duōgāo, nǐ zhīdào ma?
多长 duō cháng
老板,这条绳子多长的?
lǎobǎn, zhè tiáo shéngzi duō cháng de ?
多重 duō zhòng
你的箱子多种?
nǐ de xiāngzi duō zhòng
你多重?
nǐ duō zhòng
我五十公斤。
wǒ wǔ shí gōngjīn
Bài khoá 学校里边有邮局吗
zài xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma
A 学校里边有邮局吗?
xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
B有。yǒu
A邮局在哪儿?
yóujú zài nǎr
B在图书馆西边。
zài túshūguān dōngbian
A 离这儿远吗?
lízhèr yuǎn ma
B不远。很近
bú yuǎn 。 hěnjīn
A图书馆东边是什么地方?
túshūguǎn dōngbian shénme dìfàng?
B图书馆 东边是足球场。
túshūguǎn dōngbian shì zúqiúchǎng。
Bài khoá 2 从这儿到博物馆 有多远?cóng zher dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?
A 劳驾 , 我打听一下儿, 博物馆在哪儿?láojià,wǒ dǎ tīng yíxiàr , bówùguǎn zài nǎr?
B博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。bówùguǎn zài dōngbian ,zài hé píng gōngyuán hé rénmín guángchǎng zhōng jiān。
A离这儿 有多远?
lí zhèr yǒu duō yuǎn。
B从这儿到那儿大概有七,八百米。cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qī , bā bái mǐ。
A 怎么走呢?
zěn me zǒu le?
B你从这儿一直往东走,
nǐ cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu。
到红绿灯那儿往左拐,
dào hónglǜdēng nàr wǎng yǒubian。
马路东边有一个白色的大楼,
mǎlù dōngbian yǒu yígè báisè de dàlóu
那就是博物馆。
nà jìu shì bówùguǎn。
A 谢谢您
xiè xiè nín
B不客气。
bú kè qǐ。
Luyện tập
1 他在河内 B十四,五天了
2 我们学校就B在 公园东边儿。
3 C 从这人 一直 往前走, 到红绿灯那儿往左边👈。
Cô cho em hỏi tại phút thứ 6:18 cách dùng thứ 3 của phương vị từ, phương vị từ lại đóng vai trò trung tâm ngữ ạ? trong sách tại trang 102 thì nếu có 的 thì phương vị từ phải là định ngữ chứ ạ?
老师教得很明白。太多干洗老师!🥰🥰🥰
E dạy hay quá ạ,e cảm ơn cô
谢谢老师👩🏫
谢谢老师。
Khi nào cô ra bài 24 vậy cô ơi
cảm ơn cô ạ
Em thấy phân tích khá chi tiết ạ nội dung đa dạng
Cô ơi bao giờ cô up bài tiếp , em hóng quá
Cám ơn cô đã cho bài mới
Bài này khó thực sự. Nhờ có cô mà bớt khó đi 1 chút rồi ạ. Cảm ơn cô rất nhiều
cô dạy hay quá cô ạ huhu, giọng cô dễ nghe và cô giảng kĩ lắm ạ. chúc cô có thật nhiều sức khỏe và thanh công ạ. Love u
9ko K-Pop
♎♎♉🔚♎♎
Kkk9k 9o ơn ko. OK kkk9k phim 9o instagram o kimono k o OK 9k🚶🚧🚶🎢📋🎢💾🎢🍅🍎🍎😃😕
Hỏi k kim Kon k99o ko ô
老师 好!
作业:他 来 河内 十四,五 天 了。我们 学校 就在 公园 东边儿。从这儿 一直 往前 走,到 红绿灯 那儿 往左拐。
我一看老师的video就很高兴啊……
多谢老师……
🤗🤗🤗😍😍🤗👍👍
Cô ơi ở đoạn 10:20 phút thì tại sao lại phải là 你会数一数从一到十了没有 mà không phải 你会数从一到十了没有 ạ?
Bài cô rất hay, em đang hóng bài cô tiếp đây hihi
Giá như e biết cô sớm hơn ạ
课程很好
cô làm tiếp đi ạ bài học hữu ích lắm ạ 谢谢老师
书店在有里边吗?
谢谢老师!
这是什么地方
Cô ơi cô cho e hỏi khi nào thì dùng 了吗 và khi nào thì dùng 了没有 vậy ạ? Em cảm ơn cô ạ!
Dùng ngang nhau em nhé. Trong khẩu ngữ thường dùng 了没有 hơn
@@Tiengtrunganhduong dạ vâng ạ. Em cảm ơn cô ạ!
Trong câu : ”博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间” thì " 博物馆在东边” nghĩa là viện bảo tàng ở phía đông mà sao dịch thành ở phía tây vậy cô.
学校离银行多远?
Rất hay
cô ơi cô chữa bài tập đi cô ơi
Minhg chưa xếp được thời gian bạn nhé sau này bớt bận mình sẽ lsmf hẳn 1 chuyên mục chữa bài tập tjeo giáo trình hán ngữ
课文有多语法很有用谢谢您。
Viết sai ngữ pháp hết rồi
Hay
老师 好
东边 phía đông mà cô..hihi..
cô làm bài giảng giao trình hán ngữ 3 đến hán ngữ đi ạ.
他一直爱着你
Phần từ mới audio MC book đọc khác quá
Guang3 chang3 cô đọc không giống audio nhiều từ lắm 😢
Cô đọc là chuẩn đó bạn ơi
@@batquanhangian930 nghe kĩ lại nhiều cái thanh điệu không đúng nha bạn
bạn nào luyện hội thoại từng bài với mình k.
Ko làm bài 24 hả cô
Cô đang làm, cô sẽ up lên sau nhé
Tiếng Trung Ánh Dương vâng cảm ơn cô ạ. Cô làm giúp mọi người và em về ngữ pháp và công thức dùng từ với ak.chân thành cảm ơn cô ạ
Chén miên chứ sao lại chén piên
Cô giáo ơi cô có thể thêm nghĩa hán việt cho mỗi từ vựng được không ạ. Cảm ơn cô nhiều
我的书在书包里
你家离公司多远?
你家离河内多远?
同学们在里边
Dong là đông cô lại dịch là tây?
Cô sai khá nhiều lỗi nhưng cô không nói sữa chỗ sai lại cứ kệ giảng sai đi, e chỉ góp ý và mong video tốt hơn ạ e cảm ơn cô
ailaoshi
学校在邮局旁边
学校在后边
前边的楼
书架下边
汉语是在上边
我们从八点到十点上课。
你一直往前走
他坐在我和弟弟中间
打听
打听 không phải là nghe nói đâu laoshi, 听说 mới là nghe nói
他坐在坐桌子前边
学校在银行和超市中间
Cô oi
地方
他一直喝完了一瓶啤酒
这个公寓楼还有两,三百米
我们的学校喽多高你知道吗?
老板这条绳子多长
学校里边有邮局吗?
有
邮局在哪儿?
红录的
他在银行里边
坐在后边的人
我们走了五,六公里了
我老师三十二,三岁了
Hᴇʟʟᴏ. Cʜàᴏ ᴄả ʟớᴘ ɴʜé :)))
和平
从他那儿到我家是两公里
旁边的学生
博物馆
中间,
足球场,
我家里这里五公里
你儿子今年多大?