Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 16): Bàn về “từ từ thôi” 话说“慢点儿”

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 1 ноя 2024

Комментарии • 22

  • @HienNGuyen-up3xd
    @HienNGuyen-up3xd 2 года назад +3

    Rất cảm ơn bài giảng bổ ích của cô ạ. rất cảm ơn kênh. Chúc kênh ngày càng phát triển hơn nữa

  • @ThaoHoang-mc5dg
    @ThaoHoang-mc5dg 4 года назад +2

    Cám ơn cô . Nhờ học theo cô mà em đậu HSK 4. 多谢老师。您辛苦了。❤️

  • @hadao1751
    @hadao1751 4 года назад +1

    Em cam on co nhieu a!!! Chuc co nhieu suc khoe va nhiet huyet voi nghe a!!! Cam on co ve nhung gi co da mang den a!!!

  • @vandong6069
    @vandong6069 2 года назад +1

    Anh yêu cô giáo !

  • @duongthuthuy4454
    @duongthuthuy4454 4 года назад +1

    Cô dạy rất hay

  • @thanhthuynguyen8822
    @thanhthuynguyen8822 3 года назад +1

    Toi rat thich nhung bai day cua ban.

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 25 дней назад

    第十六课:话说“慢点儿”Ngữ Pháp.
    Bài 16 : Bàn về từ từ thôi. 生词
    Giảng Viên : Nguyễn Thoa.
    Ngữ Pháp 1
    1 难道(Phó từ): Lẽ nào, Chẳng lẽ.
    Dùng trong câu phản vấn, làm tăng ngữ khí phản vấn.
    难道... 吗/不成?
    • 难道你不知道这是犯法吗?
    Lẽ nào bạn không biết đây là phạm pháp sao?
    • 我帮助她,难道错了不成?
    Tôi giúp cô ấy , lẽ nào là sai sao?
    2 幸亏(Phó từ): Vừa may , may mà, may mắn.
    ( Thường đứng trước chủ ngữ biểu thị sự may mắn do một điều kiện có lợi nào đó tránh được kết quả không như ý).
    • 幸会我们带了雨伞, 不然一定会被淋成落汤鸡。
    May chúng tôi mang theo ô , không thì chắc sẽ ướt như chuột lột .
    • 今天幸会遇到你,要不我真不知道该怎么办。
    Hôm nay may gặp bạn, không thì tôi thât không biết nên làm sao.
    3 一口气(Phó từ): Liền một mạch .
    ( Biểu thị làm một việc nào đó liền một mạch không nghỉ) .
    一口气+ Động từ.
    • 他一口气就把作业做完了。
    Anh ấy làm một mạch hết bài tập.
    • 她一口气喝下两瓶啤酒, 每个人都感到吃惊。
    Anh ấy uống 1 mạch hết hai chai bia , ai cũng đều cảm thấy kinh ngạc.
    4 不得了: Không tả xiết, nguy, cực kỳ.
    ( Làm bổ ngữ biểu thị trình độ rất cao.)
    • 听说女朋友要来看他,他高兴得不得了。
    Nghe thấy có bạn gái đến thăm anh ấy, anh ấy vui không tả xiết.
    ( Làm vị ngữ trong câu biểu thị tình hình rất nghiêm trọng, không cách nào đạt được .)
    • 不得了了, 两辆车撞在一起了。
    Nguy rồi , hai chiếc xe đã đâm vào nhau rồi.
    5 又(Phó từ): Lại .
    ( Đứng trước phó từ phủ định để nhấn mạnh phủ định.)
    • 今天又不上课, 你起这么早干什么?
    Hôm nay không phải lên lơp, bạn dậy sớm làm gì?
    • 我又没有告诉你, 你是怎么知道的?
    Tôi không nói cho bạn, sao bạn biết vậy?
    6 好不容易: Không dễ gì, khó khăn lắm.
    ( Biểu thị không dễ dàng mới làm được.)
    好不容易...才...:Trần thuật sự việc đã hoàn thành.
    • 我好不容易才找到他家。
    Tôi khó khắn lăm mới tìm thấy nhà của anh ấy.
    • 我好不容易才成功了。
    Tôi khó khăn lắm mới thành công.
    7 明明(Phó từ): Rõ ràng, rành rành.
    ( Biểu thị sự hiển nhiên là như vậy , phân câu trước hoặc sau phân câu dùng 明明thường biểu thị phản vấn hoặc chuyển ngoặt.
    • 他明明知道这件事,可是却说不知道。
    Anh ấy rõ ràng biết chuyện này, nhưng lại nói không biết.
    • 明明是一家人,可总是明证暗斗。
    Rõ ràng là người một nhà mà hay đấu đá lẫn nhau.

  • @bunguyen9681
    @bunguyen9681 10 месяцев назад +1

    c ơi chỗ 30:34 trong sách là 瞪眼看着他 chứ không phải 睡眼看着他 ah

  • @Top0Lauriel
    @Top0Lauriel 4 года назад +1

    Cảm ơn cô

  • @lanthuy2987
    @lanthuy2987 4 года назад +1

    Cảm ơn cô nhiều lắm

  • @huyenang647
    @huyenang647 3 года назад +2

    Em rất thích bài giảng của cô. Nhưng mà em có 1 ý kiến đó là cô hay đọc sai thanh điệu phải không ạ

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 26 дней назад

    第十六课:话说“慢点儿”
    Bài 16 : Bàn về từ từ thôi. 生词
    Giảng Viên : Nguyễn Thoa.
    生词
    1 关系(Danh từ, động từ): Liên quan đến , quan hệ.
    • 我想这个毛病可能跟民族性格有关系吧。
    Tôi nghĩ cái tật xấu này khả năng có liên quan tới tính cách dân tộc .
    • 它关系到整个人类的生命。
    Nó liên quan tới tính mạng của toàn thể nhân loại.
    2催促(Động từ): Thúc giục, giục.
    • 可以说我是在这句话的催促下长大的。
    Có thể nói là tôi lớn lên dưới sự thúc dục của câu nói này.
    • 我催促孩子们去上学。
    Tôi thúc giục bọn trẻ đi học .
    • 别催我这事得考虑考虑。
    Đừng giục tôi , việc này phải suy nghĩ một chút.
    3经常(Phó từ): Thường xuyên.
    • 奶奶心地善良,经常都帮助有困难的人。
    Bà nội có tấm lòng lương thiện , thường giúp đỡ người khó khăn.
    • 老师在教学中经常提出一些问题叫同学们讨论。
    Trong quá trình dậy thầy giáo thường đưa ra một số câu hỏi để học sinh thảo luận.
    4 相反(Tính từ): Tương phản .
    • 他的性格和我的完全相反。
    Tính cách của anh ấy va tôi hoàn toàn trái ngược nhau.
    • 这不是慷慨,相反,这是自私。
    Đây không phải là hào hiệp , ngược là là tự tư.
    • 然而,也有相反的论据。
    Tuy nhiên, cũng có luận cứ ngược lại.
    5 奇怪(Tính từ): Kỳ Lạ, kỳ cục.
    • 他失败了,这没什么奇怪。
    Anh ấy thất bại rồi, điều này không có gì là kì lạ.
    • 他对宗教持有奇怪的看法。
    Anh ấy luốn có cách nhìn kỳ lạ về tôn giáo.
    6 理解(Động từ, danh từ): Lý giải.
    • 他的一切行为我都不理解。
    Mọi hành vi của anh ấy tôi đều hiểu được.
    • 照我的理解,我被解雇了。
    Theo sự lý giải của tôi , tôi đã bị đuổi việc.
    7 后来(Danh từ): Sau đó , sau này.
    • 后来发生的一件事改变了我的看法。
    Sau đó có một chuyện xảy ra đã thay đổi quan điểm của tôi.
    • 后来的情况还须要我说吗?
    Tình hình sau đó còn cần tôi nói sao ?
    8 急(Tính từ): Cấp tốc , vội, nóng ruột.
    • 我们急急忙忙回到了港口。
    Chúng tôi vội vàng quay về bến tàu.
    9 稍(Phó từ): Hơi, sơ qua.
    稍+ Động từ.
    • 你稍等一会儿
    Bạn chờ tôi chút.
    • 实际上,这方法稍作了修改。
    Trên thực tế, phương pháp này đã có sửa đổi một chút.
    • 他们希望捐税能稍有减少。
    Họ hi vọng thuế có thể giảm một chút.
    10 慢腾腾: Chậm rề rề, lề mề.
    • 我听见有脚步声慢腾腾的走下楼来。
    Tôi nghe thấy có tiếng bước chân chậm rãi xuống dưới lầu.
    11 活儿(Danh từ): Công việc .
    • 假日中他在家做些零活儿。
    Ngày nghỉ nah ấy làm việc vặt ở nhà.
    • 她正在花园里干活儿。
    Cô ấy đang làm việc trong vườn hóa.
    12 生气: Tức giận.
    • “你胡说”他生气的说。
    Bạn nói bừa , anh ấy tức giận nói.
    • 他对老师的批语很生气。
    Anh ấy rất tức giận với lời phê của thầy giáo.
    • 我省他的气。
    Tôi đang tức giận anh ấy.
    13 打发(Động từ): Đuổi, đưa đi chỗ khác.
    • 我没有权力打发他们回家。
    Tôi không có quyền đuổi họ về nhà.
    • 他常看电影打发时间。
    Anh ấy thường xem phim giết thời gian.
    14 其他(Đại từ): Khác.
    • 我有其他问题。
    Tôi có vấn đề khác.
    • 他很少和校园里的其他学生交往。
    Anh ấy rất ít khi qua lại với học sinh khác trong trường.
    15 不仅(Liên từ): Không chỉ .
    不仅...,而且/还/同时
    • 这支笔不仅好看,而且耐用。
    Chiếc bút này không chỉ đẹp mà còn bền.
    • 你不仅要演戏,还要教他们演戏。
    Bạn không chỉ cần diễn kịch mà còn dậy họ diễn kịch.
    16 般(Trợ từ): Giống như.
    (像)+ Danh từ/động từ+ 般
    • 它像棵大白菜班长起来了。
    Nó mọc lên giống như cây cải trắng.
    • 他的喉咙针刺般的疼痛。
    Họng của anh ấy đau như bị kim đâm vào.

  • @annguyenhoa2801
    @annguyenhoa2801 Год назад

    ❤️❤️❤️

  • @jsgfhdaldladlhajsgfhdaldla1335
    @jsgfhdaldladlhajsgfhdaldla1335 Год назад +1

    祝你新年发大财

  • @phuongo8679
    @phuongo8679 4 года назад

    Cho em hỏi sao em dịch trên từ điển từ này 捐棁có nghĩa là quyên góp ạ

    • @phuongo8679
      @phuongo8679 4 года назад

      Trên video ghi là thuế ạ

  • @meoen9374
    @meoen9374 2 года назад

    30:25 瞪眼 不是睡眼

  • @daisynguyen5523
    @daisynguyen5523 Год назад

    22:45

  • @minhtam6868
    @minhtam6868 4 года назад +1

    话说慢点儿

  • @lanthuy2987
    @lanthuy2987 4 года назад +1

    Comment đầu