Em Chào Cô Em xin đề xuất : Các bài giảng cô giáo nên tạo video kèm chữ như video này! Các học viên như bọn em dễ học và theo dõi, cũng học tập sẽ hiệu quả hơn. Chân thành cảm ơn cô nhé!
Em bắt đầu học tiếng Trung đc 5 buổi thì dính dịch covid nên trung tâm nghỉ dạy offline. Khổ là trung tâm em học lại ko dạy online nên là em tự học lun (đến cuốn 2 GTHN rồi). Tuy vậy, khả năng nghe của em còn yếu. May mắn sao tìm đc kênh của cô, trình nghe em lên hẳn 1 tầm cao mới dù em nghe chỉ mới đc 2 ngày. Em nghĩ rằng cách giảng này của cô rất phù hợp với em. Cảm ơn cô đã tạo ra những clip thế này ạ!!!!
chào em, rất vui khi nhận đc sự quan tâm theo dõi của em, em cứ xem thật nhiều những video của cô, mỗi video xem đi xem lại nhiều lần và đọc theo, chắc chắn em sẽ tiến bộ từng ngày nha
Cảm ơn cô rất nhiều ạ. E đã xem đến cuối video ạ
cô cảm ơn em nhiều nha
Cảm ơn cô giáo
Cô giáo dạy dễ hiểu, mình thích xem có hiện chữ như này.
cảm ơn cô giáo nhiều
Cách học và Cô giáo hướng dẫn rất hay. Cám ơn rất nhiều .
cô cũng cảm ơn em nhiều nhé
很不错
❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️
🥰♥️♥️♥️❤️
Cô giáo xinh mà nhiệt tình nữa.
hihi cô cảm ơn em nhiều nhé
21. 明天下午我们去唱歌去游泳
22. 这本书你还没看完?因为这几天事情有点多
23. 我去买点羊肉吧,天阴了,别出去
24. 这几天怎么都没看见你,我前两天和孩子去北京玩了
25. 请问火车站怎么走?你往前走就看到了,很近
26. 小高 你做的鱼真好吃,那是我丈夫做的他做菜做的比我好。
27. 你好今天的早报还有吗,对不起中午就卖完了
28. 你上午去医院啦?医生怎么说,他说没事给我开了些药 让我多喝水多休息
29. 天都黑了,我们回家好我们坐出租车吧
30. 你能高说我李红的手机号码,好的你等一下,我找找
31. 听说你要中国了,对这个星期天走,东西准备好了吗,好了我的东西不多
32. 服务员,我房间的门打不开了,你住哪儿个房间307好的我叫人去看看
33. 你这件衣服真漂亮,什么时候买的,昨天晚上在公司方便那家商店,我知道那家店那的衣服不错,是,我也很喜欢
34. 请进,你找谁,你好, 请问白老师在吗? 他还有几个分钟就下课了,你坐这儿等他吧,好的,谢谢
35. 你看,那个女孩舞跳得真好,你说的是李希吧?她很小就开始学跳舞了,他叫李希,对,希望的希
Cảm ơn cô giáo cô dạy dễ hiểu lắm .
cảm ơn em nhiều nhé
Kèm chữ một bên như này hay lắm co
cô cảm ơn em nha
我叫郑登龙,我是越南人,好久我每天都很喜欢你的教中文语言。
Cô giáo nhiệt tình quá . Cảm ơn cô nhiều !
xin cảm ơn bạn đã qtam theo dõi và ủng hộ ạ
@@Chenlaoshi_TiengTrung518 老师好
请问 tu vay và trả 怎么写
请帮我一些
ôi mệt quá e nghe liền hsk2.6 và 7..nghe xong viết xong mệt quá.💪💪我太棒了。。自己加油💪💪💪。太谢谢老师了。🥰🥰🥰
Lúc còn ik học thì ko nghe được h thì nói j cũng nghe được hết, nản mình thật
Em Chào Cô
Em xin đề xuất :
Các bài giảng cô giáo nên tạo video kèm chữ như video này! Các học viên như bọn em dễ học và theo dõi, cũng học tập sẽ hiệu quả hơn.
Chân thành cảm ơn cô nhé!
Đặc biệt là HSK ạ
21。
A:明天下午我们去唱歌。你去不去?
B:不去了,我和学生说好了,去游泳。
男的明天要去做什么?
游泳/踢足球/ 买手表
22。
A:这本书你还没看完。
B:因为这几天事情有点儿多,没时间看。
女的为什么没看完书?
看不懂/不爱读/ 太忙了
23。
A: 我去买点儿羊肉吧?
B:天阴了,可能会下雨,别出去了。
现在天气怎么样?
很热/天阴了/天晴了
24。
A:这几天怎么都没看见你?
B:我前两天和孩子去北京玩儿了。
女的和谁去北京了?
妈妈/同学/孩子
25。
A:请问,火车站怎么走?
B:你往前走就看到了,很近。
女的想去哪儿?
机场/汽车站/火车站
26。
A:小高,你做的鱼真好吃。
B:那是我丈夫做的,他做菜做得比我好
男的觉得鱼怎么样?
很大/很好吃/颜色不好
27。
A:你好,今天的早报还有吗?
B:对不起,中午就卖完了。
女的想买什么?
铅笔/报纸/面条
28。
A:你上午去医院了?医生怎么说?
他说没事,给我开了些药,让我多喝水,多休息。
医生让女的怎么做?
多休息/少喝茶/多喝牛奶
29.
A:天都黑了,我们回家。
B:好,坐出租车走吧。
男的想怎么回家?
走路/开车/坐出租车。
30。
A:你能告诉我李红的手机号码?
B:好的,你等一下,我找找。
男的想知道什么?
手机号/多少人/几点回家
--
第四部分:一共五个题,每题听两次
现在开始第三十一题。
31。
A:听说你要出国了。
B:对,这个星期天走。
A:东西都准备好了吗?
B:好了,我的东西不多。
女的什么时候出国?
星期一/星期六/星期日。
32。
A: 服务员,我房间的门打不开了。
B:您住哪个房间?
A:三零七
B:好的,我叫人去看看。
他们最可能在哪儿?
宾馆/商店/教室
33。
A: 你这件衣服真漂亮,什么时候买的?
B:昨天晚上。在公司旁边那家商店
A:我知道那家店,那儿的衣服不错。
B:是,我也很喜欢。
他们觉得那家店怎么样?
太小了/很不错/东西贵
34。A:请进,您找谁?
B:你好,请问白老师在吗?
A:他还有几分钟就下课了。您坐这儿等他吧。
A:好的,谢谢。
男的来找谁?
弟弟/女儿/白老师
白老师在做什么?
他在上课。
35。
A:你看,那个女孩儿舞跳得真好。
B:你说的是李希吧?她很小就开始学跳舞了。
A:她叫李希?
B:对,希望的希。
李希在做什么?
跳舞/听歌/打电话。
23。我去买一点羊肉吧,天阴了,可能会下雨,别去了
Em không học bài bảo nhưng em nghe được khá nhiều từ ở hsk2 nhưng từ dễ nhất lại khó nghe như từ hảo
21.明天下午我们去唱歌。你去不去?不去。我和学生说好了(说好了: bàn xong rồi, thảo luận xong rồi) ,去游泳。
男的明天要去做什么?=》去游泳。
22。这本书你还没看完?因为这几天事情有点儿多,没时间看。
女的为什么没看完书?=》太忙了。
23。我去买点儿羊肉吧。天阴了可能会下雨。别出去了。
现在天气怎么样?=》天阴了。
24。这几天怎么都没看见你?
我前两天和孩子去北京玩儿了。
女的和谁去北京了?
B:孩子
25。请问,火车站怎么走?(怎么走:hỏi đường đi như thế nào?)
你往前走就看到了,很近。
女的想去哪儿?
C:火车站
26。小高你做的鱼真好吃。那是我丈夫做的。他做菜做得比我好。
男的觉得鱼怎么样?
B:很好吃。
27。你好,今天的早报(báo buổi sáng) 还有吗?
对不起,中午就 (就: Diễn ra sớm hoặc thuận lợi) 卖完了
女的想买什么?
B:报纸
28。你上午去医院啦?医生怎么说?他说没事。给我开了些药,让我多喝水,多休息。医生让女的怎么做?
A:多休息。
很好吃
Em nghe mỗi bài 2 lần. Mục đích luyện nghe tốt. Em lấy 2 tài khoản để bấm đăng kí cho cô luôn
em nhiệt tình quá, cô cảm ơn sự ủng hộ và qtam theo dõi của em nhé. Phương pháp học của em rất tốt đó, tiếp tục phát huy em nha
Cô ơi một bên có chữ như này thì tuyệt vời bàinào cũng thế nhé o bị mờ
okie em nha
29。天都黑了。我们回家。
好!坐出租车走吧。
男的想怎么回家?=》C:坐出租车 (taxi)
30。你能告诉我李红的手机号吗?
好的。你等一下。我找找。
男的想知道什么?
A: 手机号。
31。听说你要出国了?(ra nước ngoài)
对。这个星期天走。
东西都准备好了吗?好了。我的东西不多。
女的什么时候出国?
C:星期日
32。服务员,我房间的门打不开了。
你住哪个房间? 307。好的。我叫人去看看。
他们最可能在哪儿?
=》 A:宾馆 (nhà nghỉ, khách sạn)
33。你这件衣服真漂亮。什么时候买的?昨天晚上。在公司方便那家商店。我知道那家店。那的衣服不错。是。我也很喜欢。
他们觉得那家店怎么样?
B:很不错
34。请进,你找谁?
您好。请问,白老师在马?
他还有几分钟就下课了。您坐这儿等他吧。
好的。谢谢 .
难的来找谁?
C:白老师
#白老师在上课
35。你看,那个女孩舞跳 得真好。( Nhảy thật là đẹp).你说的是李希吧?
他很小就开始学跳舞了。他叫李希 (Lý Hy),对,希望的望。
李希在做什么?
A:跳舞💃
21:明天下午我们去唱歌,你去不去?不去了我和学生说好了,去游泳。男的明天要去做什么?
22:这本书你还还没看完?以为这几天事情有点多,没时间看。女的为什么没看完书?
23:我去买一点儿羊肉吧。天阴了。可能会下雨,别出去了。现在天气怎么样?
24: 这几天怎么都没看见你。我前两天和孩子去北青玩了
25:请问火车站怎么走,你往前走就看到了,很近。女的想去哪儿?
26:小高,你做的鱼真好吃。那是我丈夫做的,他做菜做的比我好。男的觉得鱼怎么样?
27:你好,今天的早报还有吗?对不起,中午就卖完了。女的想买什么?
28:你上午去医院了。医生怎么说。她说没事给我开了泻药,让我多喝水多休息?医生让女的怎么做。
29:天多黑了,我们回家,好坐出租车走吧。男的想怎么回家?
30:你能告诉我李红的手机号码?好的,你等一下我找找。男的想知道什么?
31:听说你要出国了。这个星期天走。东西都准备好了吗?好了,我的东西不多。女的什么时候出国。
你学习好认真,很好,棒棒哒
@@Chenlaoshi_TiengTrung518 多谢老师
Trò lại được đón nhận được bài mới của cô rồi
Cô giáo có biết e là người tham lam cái gì cũng muốn nhiều hi hi
Cô ơi e học đi làm phụ bếp và rửa chén .nhưng kg có từ vựng và giáo trình cô có thể ra video kh cô.e cảm ơn
Chào cô giáo
Cô giáo cho e hỏi cấu trúc diễn đạt động từ trong câu 26 ạ
Cho cô nghìn like.câu văn ngắn gọn.chúng em làm việc với người trung quốc chỉ cần nói nhanh hiểu nhanh trả lời nhanh làm nhanh.thank cô nhiều.
cảm ơn em đã qtam theo dõi và ủng hộ
Em sẽ ủng hộ kênh của cô ạ
Em chào cô
医生怎么说。他说没事。给我开了吃药。让我多喝水。多休息。
Cô giáo cho e hỏi cấu trúc diễn đạt động từ trong câu 26 ạ (12:29 giây)
21.明天下午我们去唱歌。你去不去?不去了。我和学生说好了,去游泳。男的明天要去做什么?游泳。22这本书你还没看完?因为这几天事情有点多没时间看。女的为什么没看完书?太忙了。23我去买点羊肉吧。天阴了。可能会下雨别出去了。现在天气怎么样?天阴了。24这几天怎么都没看见你?我前两天和孩子去北京玩儿了。不得和谁去北京了?孩子。请问。火车站怎么走?你往前走就看到了。女的想去哪儿?火车站。小高,你做的鱼真好吃。那时我丈夫做的。他做菜做得比我好。男的觉得鱼怎么样。很好吃。27你好今天的早报还有吗?对不起中午就卖完了。女的想买什么?报纸了。28你上午去医院了?医生怎么说?他说没事给我开了些药,让我多喝水,多休息。医生让女的怎么做。多休息。天都黑了我们回家。好坐出租车走吧。30你能告诉我李红的手机号吗?好的,你等一下我找找。男的想知道什么?手机号。31听说你要出国了?对,这个星期天走。东西都准备好了吗?好了,我的东西不多。女的什么时候去过。星期日。32服务员,我房间的门打不开了。您住哪个房间。三零七。好的我叫人去看看。他们最可能在哪儿?33.你这件衣服真漂亮,什么时候买的?昨天晚上。在公司旁边那家商店。我知道那家店。那的衣服很不错。是,我也很喜欢。他们觉得哪家店怎么样?很不错。34请进。你找谁?您好请问白老师在吗?他还有几分钟就下课了。你坐着等他吧。好的谢谢。男的来找谁。白老师。35你看。那个女孩舞跳得真好。你说的是李希吗?他很小就开始学跳舞了。她叫李希。对希望的希。李希在做什么。跳舞。
明天見老師,今天累了
Em bắt đầu học tiếng Trung đc 5 buổi thì dính dịch covid nên trung tâm nghỉ dạy offline. Khổ là trung tâm em học lại ko dạy online nên là em tự học lun (đến cuốn 2 GTHN rồi). Tuy vậy, khả năng nghe của em còn yếu. May mắn sao tìm đc kênh của cô, trình nghe em lên hẳn 1 tầm cao mới dù em nghe chỉ mới đc 2 ngày. Em nghĩ rằng cách giảng này của cô rất phù hợp với em.
Cảm ơn cô đã tạo ra những clip thế này ạ!!!!
chào em, rất vui khi nhận đc sự quan tâm theo dõi của em, em cứ xem thật nhiều những video của cô, mỗi video xem đi xem lại nhiều lần và đọc theo, chắc chắn em sẽ tiến bộ từng ngày nha
Có có thể cho chúng em thêm 1 số câu về thao tác lm vc vd như: bạn vặn chặt vào hoặc lới lỏng ra...thêm một chút hoặc bớt 1 chút....thank cô nhiều
okie em nhé
Hôm nay cô giáo có cái bảng điện tử nhìn chữ được lâu Và rõ Tôi rất thích cảm ơn cô
21。明天上午我们去唱可,你去不去?不去了我和学生说好了。去游泳。
22。这本书你还没看完?因为这几天事情有点多。
明天下午我们去张可
chữ 唱歌 ·bạn gõ sai rồi ạ
明天下午我们去唱歌,你去不去?
不去了,我和学生说好了,去游泳,
这几天怎么都没看见你,我前两天和孩子去北京玩了,奴儿德和谁去北京了?
请问, 火车站怎么走?你往前走就看到了,很近。
21。明天上午我们去唱歌你去不去不去了我了我和学生说好了去游泳
去有游泳
明天上午我们去上课
22。这本书你还没看完。因为这几天事情有点多没时间看
白老师
Bạn nào có nhóm luyện nói tiếng hoa cho mình vào với
Học Hoài nghe ko dc vì ko có môi trường giao tiếp
😊😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮😮
因為多雲
可能下雨
我和学生说好了
跳舞
我非常忙
B
候车站
A
32:服务员,我房间的门打不开了。您住哪歌房间,307.好的,我叫人去看看,他们可能在哪儿
33:你这件衣服真漂亮,什么时候买的?昨天晚上,在公司旁边那家商店。我知道那家店。那人的衣服不错。是我也很喜欢。他们觉的那家店怎么样?
34:请进,您找谁。你好,请问林白师还在吗?他还有几分钟就下课了,您坐这等他啊,好的谢谢,男的来找谁?
35:你看,那个女孩舞跳的很好,你说的是李希吧?她很小就开始学跳舞了。他叫李希。对希望的希.李希在做什么?谢谢老师
冰冠
你去不去?
都休息
b
a
太忙了
Cô ơi, cô đăng tiếp bài học về những câu giao tiếp thông dụng được không ạ ^^
okie em nhe
听说你要出国了
对这个星期天走。 东西都准备好了吗
好了。我的痛惜不多。 女的什么时候出锅
宾馆
😍😍😍
这本书你还没看完
因为这几天事情有点多没有时间看
天都黑了我们回家
好坐出租车走吧
男的想坐出租车
天阴了
坐出租车
明天上午我们去唱歌你去不去
不去我和学生说好了去游泳
Lần đầu tiên học khó không cô giáo ơi.
không hề khó đâu em ạ, nhưng nếu mới bắt đầu học thì nên học qua bài giảng giáo viên hướng dẫn nhé
@@Chenlaoshi_TiengTrung518 Cảm ơn cô giáo ạ em rất thích học tiếng Trung
男的想知道什么
有多少人
几点回家
第四部分,一共五个题,
听说,你要出国啦,这个星期天走,东西都准备好了吗,女的什么时候出国,
好了,我的东西不多
星期日
因为这几天事情有点儿多没时间看
不去了
❤❤❤
Cô ơi em có 3 câu muốn nhờ cô phiên sang tiếng việt ạ . 1 là sản ti chân míng . 2 chẽn y chân míng . 3 là lủng eo chân míng . Em cảm ơn cô ạ
Tên thật của anh ta.gợi ý tên thật.đó tên thật của tôi
你上午去医院了医生怎么说
她说没事了给我开了一些要让我多喝水多休息
医生让你的多休息
他在上课
出租車
Chào cô giáo! Cô có dạy hát ko? Cho xin số đt để liên lạc
chào anh/chị.. Chen ls không nhận dạy hát ạ
小高你做的鱼真好吃
那是我丈夫做的他做菜做得比我好
男的觉得鱼很好吃
我去买一点羊肉吧
天阴了可能会下雨别出去
报纸
女兒
请问火车站怎么走
你往前走就看到了
女的想去火车站
这几天怎么都没看见你
我前两天和孩子去北京玩了
你的和孩子去北京了
Laoshi hao
男的明天要去做什么?
这本书你还没看完?腻味这几天事情有点多,没时间看,奴儿的为什么
现在天气怎么样?
天阴了
Trò chào cô trần
手机号
游泳
孩子
这本书你还没看完吗?
出租车
你能告诉我力宏的说几号码。好的。你等一下。我找找。
听说你要中国了。对。这个星期天走。东西都准备好了吗。好了。我的东不多。女的什么时候中国?星期日
服务员。我房间的门不开了。你在哪儿房间。那我看看