My notes Purpose: Learn new word in phrase. From 40:15 TRACK 7: 1. Restrict: Hạn chế. 2. Historical population research: nghiên cứu lịch sử dân số. 3. Draw your attention 4. Available to the general public: Có hiệu lực với công chúng (đại khái là như vậy) TRACK 8: 5. Intergrate in to a new culture: Hòa nhập vào nền văn hóa mới. 6. Fairly easy = pretty easy 7. Largely related to employment opportunity ( 43:25 ) 8. Political instability: bẩn ổn chính trị. 9. ALIENATION: xa lánh. TRACK 9: 10. Feeling of patriotism: cảm giác yêu nước. ( 47:41 ). 11. To obtain good jobs: để có được công việc tốt. 12. Work permit: phép làm việc. TRACK 10: 1. Changed radically: hoàn toàn thay đổi.
My notes Purpose: Learn new word in phrase. From 29:06 TRACK 1 1. A common problem amongst student: vấn đề chung của học sinh ( 30:29 ) 2. Once you've done: khi bạn hoàn thành (một cái gì đó) TRACK 2 3. Ethical aspect: khía cạnh đạo đức ( 31:47 ) 4. Problematic: có vấn đề TRACK 3 5. Put the statistic on a handout: Để số liệu kê vào một tài liệu phát tay ( 33:32 ) 6. Opt for: to choose " *If we have to choose between taking out the statistics or a diagrams, i would opt for the diagrams*." ( 33:56 ) TRACK 5 7. Demonstrate WIDE reading (dễ bị nhầm lẫn thành: WHY) ( 37:49 ) 8. Forecast the cost of producing solar energy: Dự đoán giá sản xuất năng lượng mặt trời. 9. Take into account: tính đến, để tâm đế, chú ý đến. " Anh there's one more factor that you haven't take into account yet,...." ( 38:47 ) TRACK 6 10. Cost - reference: tham khảo giá cả.
File PDF transcript để các bạn dò lại sau khi nghe. Đừng quên ủng hộ kênh của mình nhé. Love all ♥ Tracks 26-39: drive.google.com/file/d/1dKmf4fQW73gfpYWJcRH9_xNJ7B393tTM/view?usp=sharing Tracks 1-14: drive.google.com/file/d/1Utox90PWBV0Z_x23mDBOdUtvG4iH_XGB/view?usp=sharing
My notes Purpose: Learn new word in phrase. From 10:45 TRACK 32: 1. Expertise in certain areas: Chuyển gia trong một lĩnh vực nhất định. 2. To register to use the library: Ghi danh để được sử dụng thư viện. TRACK 33 - 34 - 35: 3. Private accomation: Nơi ở riêng. 4. The reservation system: Đặt trước. 5. A plaque to commemorate her: Một cái bảng để tưởng nhớ cô ấy. ( 17:50 ) 6. A gem: Viên ngọc quý báu " He always do a lot of work for local charities and is quite a gem in this town." TRACK 36: 7. Acclaim: tung hô. "the new horror movie by acclaimed director Jan...." ( 19:38 ) ____TAKE A BREAK____
My notes Purpose: Learn new word in phrase. From 22:06 TRACK 37 1. Splash over: tung ra. "Their live are splashed all over magazines and television..." 2. Eager to find out: Hăng hái tiềm kiếm. 3. Chase the publicity " Much as they complain, they chase the publicity and then blame it on the media" ( 23:54 ) 4. Celebrities signing multi - million pound deals (24:26 ) 5. Executive producer: giám đốc sản xuất. TRACK 38 ( 25:14 ) *Những từ khó nghe - British English* 1. Yellow (25:27 ) 2. Famous ( 25:43 ) 3. Both locally and nationally (25:57 ) 4. To make ( 26:01 ) 5. Total funds ( 28:00 ) TRACK 39 *Những từ khó nghe - British English* "We are aiming to produce different coloured plaques so that people can DO specific walks" ( 28:15 ) 6. Grey ( 28:30 ) ___TAKE A BREAK___
Cornerstone of something: nền tảng của cái gì *family unit is the cornerstone of society Erode this structure: một cấu trúc trở nên ít phổ biến hơn Blur: not clear Draw a line: vạch ra giới hạn Emerging pattern Cohabitation: sống chung nhưng không kết hôn Equivalent: thứ tương đương Outlook : quan điểm Transitory phase: thời kì chuyển giao Lone parenthood: đơn thân chăm sóc con cái Great chunk of population: một bộ phận lớn dân số Disproportionate: quá lớn/ quá nhỏ khi so với cái gì( bất cân xứng) Leaving aside whether or not the housing even exists for this boom, an important factor which must be looked at is the disproportionate expense for those living on their own: bỏ qua vấn đề kiểu gia đình này có tồn tại được hay không, một nhân tố quan trọng cần được quan tâm chính là chi phí đắt đỏ cho những người sống một mình On a more positive note: mặt tích cực hơn
Mình rất cảm ơn Marry đã làm ra những video hay như vậy. Mình chỉ tình cờ nhìn thấy video của Marry được đề xuất trên RUclips và mình đã nghe khá nhiều video của Marry rồi. Chúng giúp mình nâng cao kỹ năng nghe nhiều lắm. Mình chỉ có một góp ý nho nhỏ rằng nếu được nhạc nền Marry cho giảm âm lượng dần được không ạ, ý mình là mới vào video nghe nhạc hơi sung tự nhiên cắt ngang nhạc vô bài đọc luôn thì bị tụt cảm xúc một chút, giảm dần âm lượng và từ từ vào bài đọc sẽ ok hơn đó ạ. Mình luôn cảm thấy biết ơn và mong Marry tiếp tục ra nhiều video bổ ích hơn nữa. Love
Cùng Mary luyện nghe tiếng anh nha. Nghe mỗi ngày nâng skill mỗi ngày nào ^^
Thanks Mary.
Vg ạ, thanks
Thank you so much!
Yes sure
Thank
My notes
Purpose: Learn new word in phrase.
From 40:15
TRACK 7:
1. Restrict: Hạn chế.
2. Historical population research: nghiên cứu lịch sử dân số.
3. Draw your attention
4. Available to the general public: Có hiệu lực với công chúng (đại khái là như vậy)
TRACK 8:
5. Intergrate in to a new culture: Hòa nhập vào nền văn hóa mới.
6. Fairly easy = pretty easy
7. Largely related to employment opportunity ( 43:25 )
8. Political instability: bẩn ổn chính trị.
9. ALIENATION: xa lánh.
TRACK 9:
10. Feeling of patriotism: cảm giác yêu nước. ( 47:41 ).
11. To obtain good jobs: để có được công việc tốt.
12. Work permit: phép làm việc.
TRACK 10:
1. Changed radically: hoàn toàn thay đổi.
Hello. Sứ mệnh của mình là giúp mọi người tận hưởng cuộc sống thành công, giàu có, hạnh phúc trọn vẹn, khoẻ trẻ đẹp. Chúc bạn luôn thành công.
Thế bao giờ thì bạn hoàn thành sứ mệnh đó?
Uk khi nào bạn hoàn thành sứ mệnh đó
Nghe như đa cấp
thì kệ chứ sao chưởi mk
@@Nhomotnguoi401 :((
My notes
Purpose: Learn new word in phrase.
From 29:06
TRACK 1
1. A common problem amongst student: vấn đề chung của học sinh ( 30:29 )
2. Once you've done: khi bạn hoàn thành (một cái gì đó)
TRACK 2
3. Ethical aspect: khía cạnh đạo đức ( 31:47 )
4. Problematic: có vấn đề
TRACK 3
5. Put the statistic on a handout: Để số liệu kê vào một tài liệu phát tay ( 33:32 )
6. Opt for: to choose
" *If we have to choose between taking out the statistics or a diagrams, i would opt for the diagrams*."
( 33:56 )
TRACK 5
7. Demonstrate WIDE reading (dễ bị nhầm lẫn thành: WHY) ( 37:49 )
8. Forecast the cost of producing solar energy: Dự đoán giá sản xuất năng lượng mặt trời.
9. Take into account: tính đến, để tâm đế, chú ý đến.
" Anh there's one more factor that you haven't take into account yet,...." ( 38:47 )
TRACK 6
10. Cost - reference: tham khảo giá cả.
hay ghee
File PDF transcript để các bạn dò lại sau khi nghe. Đừng quên ủng hộ kênh của mình nhé. Love all ♥
Tracks 26-39: drive.google.com/file/d/1dKmf4fQW73gfpYWJcRH9_xNJ7B393tTM/view?usp=sharing
Tracks 1-14: drive.google.com/file/d/1Utox90PWBV0Z_x23mDBOdUtvG4iH_XGB/view?usp=sharing
Thank you so much💞
Luyện nghe như này có cần nhìn sub ko ad
U⁸ưu
tks
⁰
My notes
Purpose: Learn new word in phrase.
From 10:45
TRACK 32:
1. Expertise in certain areas: Chuyển gia trong một lĩnh vực nhất định.
2. To register to use the library: Ghi danh để được sử dụng thư viện.
TRACK 33 - 34 - 35:
3. Private accomation: Nơi ở riêng.
4. The reservation system: Đặt trước.
5. A plaque to commemorate her: Một cái bảng để tưởng nhớ cô ấy. ( 17:50 )
6. A gem: Viên ngọc quý báu
" He always do a lot of work for local charities and is quite a gem in this town."
TRACK 36:
7. Acclaim: tung hô.
"the new horror movie by acclaimed director Jan...." ( 19:38 )
____TAKE A BREAK____
chủ đề rất hay, lớp mình vừa tổ chức 1 buổi talkshow về chủ đề "the nuclear family" và mình đã được 10
nghe cực kì hay luôn, giọng nói rõ ràng , mỗi ngày nghe là tuyệt vời
cảm ơn mary nhiều,nhờ bạn mà mình đã cải thiện nhiều tiếng anh❤❤
Nghe rất hay và bổ ích akkkk.
Mình rất cảm ơn Marry
quá là được luôn
thank you so much. I will study hard.
Mới bắt đầu luyện. Hy vọng sẽ cải thiện được môn nghe này hic hic. Thanks so much!
Thanks Mary so much. It's very convenient when having transcripts to review the tasks
Cả nhà có bạn nào có kinh nghiệm luyện nghe tiếng anh, tự học tiếng anh thành công hok? Chia sẻ cho mình tham khảo với. Mình rất thích kênh I'm Marry
My notes
Purpose: Learn new word in phrase.
From 22:06
TRACK 37
1. Splash over: tung ra.
"Their live are splashed all over magazines and television..."
2. Eager to find out: Hăng hái tiềm kiếm.
3. Chase the publicity
" Much as they complain, they chase the publicity and then blame it on the media" ( 23:54 )
4. Celebrities signing multi - million pound deals (24:26 )
5. Executive producer: giám đốc sản xuất.
TRACK 38 ( 25:14 )
*Những từ khó nghe - British English*
1. Yellow (25:27 )
2. Famous ( 25:43 )
3. Both locally and nationally (25:57 )
4. To make ( 26:01 )
5. Total funds ( 28:00 )
TRACK 39
*Những từ khó nghe - British English*
"We are aiming to produce different coloured plaques so that people can DO specific walks" ( 28:15 )
6. Grey ( 28:30 )
___TAKE A BREAK___
giọng nói tiếng anh quá chuẩn luôn, vừa làm việc nhà vừa nghe. Đỉnh
cảm ơn bạn đã ủng hộ kênh nhé ^^
cảm ơn bạn, ra nhiều clip nữa nhé
Mình là một đứa cực kì lười nghe tiếng Anh. Biết đến I'm Mary chỉ là tình cờ, nma kênh thật sự khiến mk hài lòng vô cùng luôn ấy.
Hello. I wanna add friend with you.
Video rất hay , nó làm cho tôi cải thiện được kĩ năng nghe của mình
những video nghe rất hay đã cải tiến kĩ năng nghe của mình
Cảm ơn Mary rất nhiều 🥰🥰
Cam on Ban
Phải chi nghe listen trong toic nó rõ như này thì đã tốt rồi, thank you ad.
Này là ietls task1 á bạn
F
Rất hay 🗻💐💌🌟✨🌠🌸🌌👑🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎉🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊🎊
Tưởng cái buổi tiệc khôg á tr 😇
hay quá ạ cảm ơn kênh nhiều
giọng đọc quá hay và chuẩn luôn. cám ơn mary. ngày nào cũng vào nghe 2 clip
Thanks
Nghe mấy lần mới nhận ra là file nghe trong listen for ielts của collins ^^
Thanks you it very good
Cảm ơn video bạn
Chứ tối mình cũng nghe tiếng Anh bạn đã cho mình nghe hết cảm ơn nha Marry
Kênh hay và hữu ích lắm ạ, dùng để luyện nghe hằng ngày rất tốt, hy vọng ad sẽ tiếp tục ra thêm nhiều video mới nhé!
tên giống nyc mk haha
Hay quá
Cảm ơn Mary nhiều nhiềuuu ạaa!!
1. family. 0:05
2. Track 27. School 5:00
3.track 31. Enrol course 8:50
4. 10:49 university
Thank you🥰
nó đã giúp cho tôi ngh tốt hơn
Clip hay quá ☺️
thank you Mary
hay ạ
Luv you Mary❤️❤️❤️❤️
Giọng rõ ràng dễ nghe ghê ấy ạ
Cảm ơn Mary nhiều nè đã có nhiều bài nghe thật sự thiết thực và hữu ích. Love May nhiều nhiều!
Thank you
Thanks for video. I will study work hard 💪💪💪❤️❤️❤️
Perfect😍🥰
thanks mary
mong add ra theo chủ đề,như vậy sẽ hiệu quả quả hơn ạ.
Kênh hay quá ạ.
cố lên tôi ơi💪💪💪
Luyện nghe tiếng anh này rất hiệu quả. Good jod
Bài nghe dài rất bổ ích, cảm ơn I'm Mary nhiều nha!!!! Vô cùng bổ ích ạ!
giọng tiếng anh nghe rõ và hay , nghe rất hứng thú
ờ mây zing gút chóp h9hi
many thanks
Thanks marry 😍
great
thank you!!!!
Thanks ,,,
thank Mary
Hy vọng kênh phát triển nhiều bài nghe thụ động như thế này! Nghe rõ, dễ hiểu, chỉ quảng cáo khúc đầu 👍 rất cám ơn!
Cornerstone of something: nền tảng của cái gì
*family unit is the cornerstone of society
Erode this structure: một cấu trúc trở nên ít phổ biến hơn
Blur: not clear
Draw a line: vạch ra giới hạn
Emerging pattern
Cohabitation: sống chung nhưng không kết hôn
Equivalent: thứ tương đương
Outlook : quan điểm
Transitory phase: thời kì chuyển giao
Lone parenthood: đơn thân chăm sóc con cái
Great chunk of population: một bộ phận lớn dân số
Disproportionate: quá lớn/ quá nhỏ khi so với cái gì( bất cân xứng)
Leaving aside whether or not the housing even exists for this boom, an important factor which must be looked at is the disproportionate expense for those living on their own: bỏ qua vấn đề kiểu gia đình này có tồn tại được hay không, một nhân tố quan trọng cần được quan tâm chính là chi phí đắt đỏ cho những người sống một mình
On a more positive note: mặt tích cực hơn
Thank you Marry nếu có phụ đề tiếng việt luôn thì tuyệt vời hơn nữa ạ.
right
thanks Mary so much
Thanks ad nhiều ạ
thanks
Có video nào hướng dẫn cách nghe cho hiệu quả k ạ
Kênh hay và hữu ích lắm ạ. Mình nên biết kênh này sớm hơn. Thanks
Thanks you so much.
nghe ielts mà giọng thế này thì hay biết mấy
Thanks for your channel and your videos 😍😍😍🥰🥰🥰
Mình sẽ để bình luận ở đây, 1 tháng sau mình sẽ quay lại để báo kq ( đương nhiên là mình sẽ nghe mỗi ngày rồi )
6 tháng rồi có cải thiện k bạn ?
1 năm r ạ
1 năm 4 tuần r bạn
Nói trước bước không qua à bạn
Ui ,hay quá thế mà giờ mới biết
thank you so much
Thanks Mary
Cảm ơn nhờ bạn mà tôi đậu kì thi
dễ nghe ghê
Rất bổ ích. Cảm ơn ad nhiều
bạn có thể chia sẻ cách nghe hiệu quả không ạ?
Tks nhìu :3
Hay
Mình rất cảm ơn Marry đã làm ra những video hay như vậy. Mình chỉ tình cờ nhìn thấy video của Marry được đề xuất trên RUclips và mình đã nghe khá nhiều video của Marry rồi. Chúng giúp mình nâng cao kỹ năng nghe nhiều lắm. Mình chỉ có một góp ý nho nhỏ rằng nếu được nhạc nền Marry cho giảm âm lượng dần được không ạ, ý mình là mới vào video nghe nhạc hơi sung tự nhiên cắt ngang nhạc vô bài đọc luôn thì bị tụt cảm xúc một chút, giảm dần âm lượng và từ từ vào bài đọc sẽ ok hơn đó ạ. Mình luôn cảm thấy biết ơn và mong Marry tiếp tục ra nhiều video bổ ích hơn nữa. Love
Yes, never give up 👍
yeah today, i finished listening English in 59m47s when i was studying Japanese kanji hihi, thank you Mary so much, nice youtube channel
me too
i wonder if it worked when you're using 2 languages at the same time?
@@huntersting17 i think it doesn't really worked, i just focus on what i was listening, anh my hand still write Kanji in unconsiuos way ! haha
Sound great.
hy vọng có tracks với giọng nam trầm. Mình ko muốn bị ảnh hưởng bởi giọng cao.
very good , thank you !
Thank you so much 😍
video is very great
huhu sao giờ mới biết tới kenh ta
thanks ad!!
thanks ad
Cảm ơn bạn đã chia sẻ, chúc bạn thành công.
Thanks ad nha.Good job :))
Bạn có thể để hiện chữ khi nào bí quá mình xem coi nghe đúng khg nhé. Cám ơn lắm lắm.
Hữu ích lắm ạ. Thật may mắn khi mình tìm dc kênh này 😘
Good i listen it everyday
Cảm ơn bạn nha ❤️
cảm ơn ad, video hay quá
thank you
Wonderfull
Ad nên thêm mấy cái tips luyện nghe hiệu quả đi ad
Hóng nè