1. Come first: ưu tiên hàng đầu. 2. Come close: suýt chút nữa dc lottery 3. Come to terms: hợp nhau They have never ... 4. Come to terms with +N: chấp nhận việc gì đó 5. Come clean about: thừa nhận 6. Come true: trở thành thật 7. Come to light: phơi bày. In the end, the fact... 8. Come early: đến sớm 9. Come into view: hiện ra 10. Come to mind: nảy ra ý tưởng= idea 11. Come last: về cuối cùng 12. Come on time: đến đúng giờ. 13. Come in time: đến kịp thời 14. Come to a decision: đến vs 1 quyế định. 15. Come to an agreement: thoả thuận 16. Come to an end: đến hồi kết 17. Come to light: trở nên thú vị 18. Come apart: vỡ tung thành mảnh nhỏ. 19. Come over: đến thăm 20.
Bổ sung : "Come right back: quay lại ngay" + "come to a total of: tổng cộng là bnh" + "come to a standstill: chững lại" + " come under attack: bị tấn công"
Thầy ơi cho em hỏi,em chưa hiểu câu (l wish everything went smoothly)wish là mong ước một điều gì đó trong tương lai nhưng sao sài (went smoothly)vậy thầy. Em cảm ơn.
I like it
CAM ON THAY NHIEU LAM.
Cách dạy của thầy rất hay
CAM ON THAY NHIEU.
Các bài học của thầy rất hửu ích ,xin cảm ơn!
Thank you a lot!
Rất hữu ích, cảm ơn thầy!
Kính chào mọi người. Trong câu My shoes...có một lỗi ngữ pháp. Đó là has. Câu này phải dùng Have vì shoes là số nhiều. Mọi người sửa giúp em nhé!
Dạ vâng ạ, thầy còn để "Our shoes..."
Cảm ơn thầy vì những bài học,
Em có thêm nhiều động lực học English
Good morning happy day I want your lessons thank you so much teacher
Good lesson
Cåm ơn thày nhìu ą .
Thank you teacher
Thanks teacher
❤❤❤❤❤
1. Come first: ưu tiên hàng đầu.
2. Come close: suýt chút nữa dc lottery
3. Come to terms: hợp nhau
They have never ...
4. Come to terms with +N: chấp nhận việc gì đó
5. Come clean about: thừa nhận
6. Come true: trở thành thật
7. Come to light: phơi bày.
In the end, the fact...
8. Come early: đến sớm
9. Come into view: hiện ra
10. Come to mind: nảy ra ý tưởng= idea
11. Come last: về cuối cùng
12. Come on time: đến đúng giờ.
13. Come in time: đến kịp thời
14. Come to a decision: đến vs 1 quyế định.
15. Come to an agreement: thoả thuận
16. Come to an end: đến hồi kết
17. Come to light: trở nên thú vị
18. Come apart: vỡ tung thành mảnh nhỏ.
19. Come over: đến thăm
20.
Thanks teacher.
Thanks Mr Định❤️
Thank you so much for everything
Thanks teacher ! I want .
Học tiếng anh thì quốc tich 13:05
Hay lắm thầy ơiiiiiiiiii
Thanks Mr. Dinh. I want.
"1. come first: ưu tiên hàng đầu" - "11. come last: về cuối cùng" bổ sung thêm "come second: xếp thứ 2"
Bổ sung : "Come right back: quay lại ngay" + "come to a total of: tổng cộng là bnh" + "come to a standstill: chững lại" + " come under attack: bị tấn công"
8- "come early: đến sớm " bổ sung thêm "come late: đến muộn"
Our shoes have just come part
Những đôi dầy của chúng tôi đã bị bung ra ?!
They have come to a decision to tie the knot !
I want thanks
I want.
Thay oi day ( could , would, should) di thay
i want. thanks
Will you come over to me? She has decided to leave her job. We agreed to go away for the weekend.
.
I want
Câu này dùng đại từ Our có đúng không vậy Thầy? Sao không dùng My Shoei?
Our thì nhiều người đi chung 1 đôi giầy ạ!!
Tks Teacher. I want your lesons❤️
Thầy ơi cho em hỏi,em chưa hiểu câu (l wish everything went smoothly)wish là mong ước một điều gì đó trong tương lai nhưng sao sài (went smoothly)vậy thầy. Em cảm ơn.
Quy tắc ghép câu nó vậy anh ạ.
Đôi giầy của tôi bị bung ra thành mảnh nhỏ.
My shoes has just come apart.
Đúng không thầy ?
Yes!
Shoes la doi giay so nhieu thi phai dung
Have chu ban .
My shoes have just come apart !
@@landuyenphan.emnoihaylam1449 that was a mistake!
@@landuyenphan.emnoihaylam1449
Thanks .
Why I can forget this .It's bad.
Mỹ Shoes ?
I want
I want
I want