Danh sách 55 Thành phố chính thức ở England 🏴 theo bảng chữ cái, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách Thành phố. 1. Bath 🏴 1090 2. Birmingham 🏴 1889 3. Bradford 🏴 1897 4. Brighton And Hove 🏴 2001 5. Bristol 🏴 1540 6. Cambridge 🏴 1951 7. Canterbury 🏴 Thời xa xưa 8. Carlisle 🏴 1133 9. Chester 🏴 1541 10. Chelmsford 🏴 2012 11. Chichester 🏴 1075 12. Colchester 🏴 2022 13. Coventry 🏴 1102 14. Derby 🏴 1977 15. Doncaster 🏴 2022 16. Durham 🏴 995 17. Ely 🏴 1109 18. Exeter 🏴 Thời xa xưa 19. Gloucester 🏴 1541 20. Hereford 🏴 Thời xa xưa 21. Kingston Upon Hull 🏴 1897 22. Lancaster 🏴 1937 23. Leeds 🏴 1893 24. Leicester 🏴 1919 25. Lichfield 🏴 Thời xa xưa 26. Lincoln 🏴 1072 27. Liverpool 🏴 1880 28. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa 29. Manchester 🏴 1853 30. Milton Keynes 🏴 2022 31. Newcastle Upon Tyne 🏴 1882 32. Norwich 🏴 1094 33. Nottingham 🏴 1897 34. Oxford 🏴 1542 35. Peterborough 🏴 1541 36. Plymouth 🏴 1928 37. Portsmouth 🏴 1926 38. Preston 🏴 2002 39. Ripon 🏴 1865 40. Salford 🏴 1926 41. Salisbury 🏴 1277 42. Sheffield 🏴 1893 43. Southampton 🏴 1964 44. Southend-On-Sea 🏴 2022 45. ST Albans 🏴 1877 46. Stoke-On-Trent 🏴 1925 47. Sunderland 🏴 1992 48. Truro 🏴 1877 49. Wakefield 🏴 1888 50. Wells 🏴 Thời xa xưa 51. Westminter 🏴 1540 52. Winchester 🏴 Thời xa xưa 53. Wolverhampton 🏴 2001 54. Worcester 🏴 Thời xa xưa 55. York 🏴 Thời xa xưa 10 Thành phố đông dân nhất nước Anh 🏴 (England) vào năm 2021 Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics) Website chính thức: www.ons.gov.uk 1. Birgmingham Dân số 1.144.900🧍 2. Leeds 🏴 Dân số 812.000🧍 3. Sheffield 🏴 Dân số 556.500🧍 4. Manchester 🏴 Dân số 552.000🧍 5. Bradford 🏴 Dân số 546.400🧍 6. Liverpool 🏴 Dân số 486.100🧍 7. Bristol 🏴 Dân số 472.400🧍 8. Leicester 🏴 Dân số 368.600 9. Wakeffield 🏴 Dân số 353.300🧍 10. Coventry 🏴 Dân số 345.300🧍 10 Thành phố nhỏ nhất về dân số ở nước Anh 🏴 (England) vào năm 2021 Điều tra bởi văn phòng thống kê Vương Quốc Anh, Cơ quan thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics) Website chính thức: www.ons.gov.uk 1. London 🏴 Dân số: 8.600 2. Wells 🏴 Dân số: 12.110 3. Ripon 🏴 Dân số: 16.590 4. Ely 🏴 Dân số: 19.200 5. Truro 🏴 Dân số: 21.052 6. Chichester 🏴 Dân số: 29.407 7. Lichfield 🏴 Dân số: 32.580 8. Salisbury 🏴 Dân số: 41.820 9. Hereford 🏴 Dân số: 53.113 10. Bath 🏴 Dân số: 95.043
76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 Trong số các Thành phố này: Có 55 Thành phố ở England 🏴 Có 8 Thành phố ở Scotland 🏴 Có 7 Thành phố ở Wales 🏴 Có 6 Thành phố ở Northern Ireland Có thêm 5 Thành phố nữa ở các lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc Bảng này liệt kê mọi Thành phố ở Vương Quốc Anh, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách là Thành phố 1. Birmingham 🏴 Năm cấp 1889 2. Leeds 🏴 1893 3. Glasgow 🏴 Thế kỷ 18 4. Sheffield 🏴 1893 5. Bradford 🏴 1897 6. Manchester 🏴 1853 7. Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18 8. Liverpool 🏴 1880 9. Bristol 🏴 1542 10. Cardiff 🏴 1905 11. Belfast 1888 12. Leicester 🏴 1919 13. Wakefield 🏴 1888 14. Coventry 🏴 1102 15. Nottingham 🏴 1897 16. Newcastle Upton Tyne 🏴 1882 17. Sunderland 🏴 1992 18. Brighton And Hove 🏴 2001 19. Kingston Upon Hull 🏴 1897 20. Plymouth 🏴 1928 21. Wolverhampton 🏴 2001 22. Stoke-On-Trent 🏴 1925 23. Milton Keynes 🏴 2022 24. Derby 🏴 1977 25. Swansea 🏴 1969 26. Southampton 🏴 1964 27. Salford 🏴 1926 28. Aberdeen 🏴 1891 29. Westminster 🏴 1540 30. Portsmouth 🏴 1926 31. York 🏴 Thời xa xưa 32. Colchester 🏴 2022 33. Peterborough 🏴 1541 34. Southend-On-Sea 🏴 2022 35. Chelmsford 🏴 2012 36. Oxford 🏴 1542 37. Canterbury 🏴 Thời xa xưa 38. Dundee 🏴 1889 39. Newport 🏴 2002 40. Albans 🏴 1877 41. Preston 🏴 2002 42. Lancaster 🏴 1937 43. Norwich 🏴 1094 44. Exeter 🏴 Thời xa xưa 45. Cambridge 🏴 1951 46. Gloucester 🏴 1541 47. Winchester 🏴 Thời xa xưa 48. Doncaster 🏴 2022 49. Londonderry 1604 50. Carlisle 🏴 1133 51. Worcester 🏴 Thời xa xưa 52. Durham 🏴 995 53. Lincoln 🏴 1072 54. Chester 🏴 1541 55. Bath 🏴 1090 56. Inverness 🏴 2001 57. Wrexham 🏴 2022 58. Bangor 2022 59. Hereford 🏴 Thời xa xưa 60. Dunfermline 🏴 2022 61. Perth 🏴 2012 62. Lisburn 2002 63. Salisbury 🏴 1227 64. Stirling 🏴 2002 65. Lichfield 🏴 Thời xa xưa 66. Newry 2002 67. Chichester 🏴 1075 68. Ely 🏴 1109 69. Bangor 🏴 Thời xa xưa 70. Truro 🏴 1877 71. Ripon 🏴 1865 72. Armagh 1994 73. Wells 🏴 Thời xa xưa 74. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa 75. St Asaph 🏴 2012 76. St Davids 🏴 1994 Danh sách các Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc Bảng này liệt kê 5 Thành phố bên ngoài lục địa Vương Quốc Anh 🇬🇧 1. Douglas 🏝️ ☠️ 2022 2. Hamilton 🏝️ ☠️ 1897 3. Gibraltar 🏝️ ☠ 1842 4. Stanley 🏝️ ☠️ 2022 5. Jamestown 🏝️ ☠️ 1859 10 Thành phố đông dân nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021 Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics) Website chính thức: www.ons.gov.uk 1. Birmingham 🏴 Dân số: 1.144.900 2. Leeds 🏴 Dân số: 812.000 3. Glasgow 🏴 Dân số: 635.200 4. Sheffield 🏴 Dân số: 556.500 5. Manchester 🏴 Dân số: 552.000 6. Bradford 🏴 Dân số: 546.400 7. Edinburgh 🏴 Dân số: 526.470 8. Liverpool 🏴 Dân số: 486.100 9. Bristol 🏴 Dân số: 472.400 10. Leicester 🏴 Dân số: 368.600 10 Thành phố nhỏ nhất về dân số ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021 Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics) Website chính thức: www.ons.gov.uk 1. St Davids 🏴 Dân số: 1.751 2. St Asaph 🏴 Dân số: 3.485 3. London 🏴 Dân số: 8.600 4. Wells 🏴 Dân số: 12.110 5. Bangor 🏴 Dân số: 15.060 6. Armagh Dân số: 16.310 7. Ripon 🏴 Dân số: 16.590 8. Ely 🏴 Dân số: 19.200 9. Truro 🏴 Dân số: 21.052 10. Newry Dân số: 28.530
London là một trong những Thành phố nhỏ nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 và là Thành phố nhỏ nhất ở England 🏴 Thành phố London 🏴 Diện tích: 2,90 km² Dân số: 8.600 (2021) Chính quyền địa phương: Tập đoàn Thành phố London (City Of London Corporation) Giới thiệu về Tập đoàn Thành phố London (City Of London Corporation) Có trụ sở tại Guildhall, City Of London Corporation chăm sóc và quảng bá Thành phố London. Nó được lãnh đạo bởi Thị trưởng và Tòa án Hội đồng chung là cơ quan ra quyết định chính. Chúng tôi là một tổ chức đa dạng độc đáo, có vai trò vượt xa vai trò của chính quyền địa phương thông thường. Chúng tôi có chính phủ riêng của mình (lâu đời nhất trong cả nước có nguồn gốc từ trước Quốc hội), Thị trưởng của riêng chúng tôi và lực lượng cảnh sát độc lập.
Chúc mừng Ly đã đến được thành phố mơ ước nhé!
Mình cảm ơn ạ
My dream !!!❤️
Mơ 1 lần...đươc đặt chân đến LONDON & nước Ạnh ... huyền thoại !🌹
Video này quay đẹp quá! Ủng hộ Ly dài dài
đã đến Anh 5 năm trc, London vẫn đẹp thật
Danh sách 55 Thành phố chính thức ở England 🏴 theo bảng chữ cái, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách Thành phố.
1. Bath 🏴 1090
2. Birmingham 🏴 1889
3. Bradford 🏴 1897
4. Brighton And Hove 🏴 2001
5. Bristol 🏴 1540
6. Cambridge 🏴 1951
7. Canterbury 🏴 Thời xa xưa
8. Carlisle 🏴 1133
9. Chester 🏴 1541
10. Chelmsford 🏴 2012
11. Chichester 🏴 1075
12. Colchester 🏴 2022
13. Coventry 🏴 1102
14. Derby 🏴 1977
15. Doncaster 🏴 2022
16. Durham 🏴 995
17. Ely 🏴 1109
18. Exeter 🏴 Thời xa xưa
19. Gloucester 🏴 1541
20. Hereford 🏴 Thời xa xưa
21. Kingston Upon Hull 🏴 1897
22. Lancaster 🏴 1937
23. Leeds 🏴 1893
24. Leicester 🏴 1919
25. Lichfield 🏴 Thời xa xưa
26. Lincoln 🏴 1072
27. Liverpool 🏴 1880
28. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa
29. Manchester 🏴 1853
30. Milton Keynes 🏴 2022
31. Newcastle Upon Tyne 🏴 1882
32. Norwich 🏴 1094
33. Nottingham 🏴 1897
34. Oxford 🏴 1542
35. Peterborough 🏴 1541
36. Plymouth 🏴 1928
37. Portsmouth 🏴 1926
38. Preston 🏴 2002
39. Ripon 🏴 1865
40. Salford 🏴 1926
41. Salisbury 🏴 1277
42. Sheffield 🏴 1893
43. Southampton 🏴 1964
44. Southend-On-Sea 🏴 2022
45. ST Albans 🏴 1877
46. Stoke-On-Trent 🏴 1925
47. Sunderland 🏴 1992
48. Truro 🏴 1877
49. Wakefield 🏴 1888
50. Wells 🏴 Thời xa xưa
51. Westminter 🏴 1540
52. Winchester 🏴 Thời xa xưa
53. Wolverhampton 🏴 2001
54. Worcester 🏴 Thời xa xưa
55. York 🏴 Thời xa xưa
10 Thành phố đông dân nhất nước Anh 🏴 (England) vào năm 2021
Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics)
Website chính thức: www.ons.gov.uk
1. Birgmingham
Dân số 1.144.900🧍
2. Leeds 🏴
Dân số 812.000🧍
3. Sheffield 🏴
Dân số 556.500🧍
4. Manchester 🏴
Dân số 552.000🧍
5. Bradford 🏴
Dân số 546.400🧍
6. Liverpool 🏴
Dân số 486.100🧍
7. Bristol 🏴
Dân số 472.400🧍
8. Leicester 🏴
Dân số 368.600
9. Wakeffield 🏴
Dân số 353.300🧍
10. Coventry 🏴
Dân số 345.300🧍
10 Thành phố nhỏ nhất về dân số ở nước Anh 🏴 (England) vào năm 2021
Điều tra bởi văn phòng thống kê Vương Quốc Anh, Cơ quan thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics)
Website chính thức: www.ons.gov.uk
1. London 🏴
Dân số: 8.600
2. Wells 🏴
Dân số: 12.110
3. Ripon 🏴
Dân số: 16.590
4. Ely 🏴
Dân số: 19.200
5. Truro 🏴
Dân số: 21.052
6. Chichester 🏴
Dân số: 29.407
7. Lichfield 🏴
Dân số: 32.580
8. Salisbury 🏴
Dân số: 41.820
9. Hereford 🏴
Dân số: 53.113
10. Bath 🏴
Dân số: 95.043
thích quá chị ơiii
Xem đầu tiên ạ 🎉🎉
london đẹp thật
76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh 🇬🇧
Trong số các Thành phố này:
Có 55 Thành phố ở England 🏴
Có 8 Thành phố ở Scotland 🏴
Có 7 Thành phố ở Wales 🏴
Có 6 Thành phố ở Northern Ireland
Có thêm 5 Thành phố nữa ở các lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc
Bảng này liệt kê mọi Thành phố ở Vương Quốc Anh, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách là Thành phố
1. Birmingham 🏴 Năm cấp 1889
2. Leeds 🏴 1893
3. Glasgow 🏴 Thế kỷ 18
4. Sheffield 🏴 1893
5. Bradford 🏴 1897
6. Manchester 🏴 1853
7. Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18
8. Liverpool 🏴 1880
9. Bristol 🏴 1542
10. Cardiff 🏴 1905
11. Belfast 1888
12. Leicester 🏴 1919
13. Wakefield 🏴 1888
14. Coventry 🏴 1102
15. Nottingham 🏴 1897
16. Newcastle Upton Tyne 🏴 1882
17. Sunderland 🏴 1992
18. Brighton And Hove 🏴 2001
19. Kingston Upon Hull 🏴 1897
20. Plymouth 🏴 1928
21. Wolverhampton 🏴 2001
22. Stoke-On-Trent 🏴 1925
23. Milton Keynes 🏴 2022
24. Derby 🏴 1977
25. Swansea 🏴 1969
26. Southampton 🏴 1964
27. Salford 🏴 1926
28. Aberdeen 🏴 1891
29. Westminster 🏴 1540
30. Portsmouth 🏴 1926
31. York 🏴 Thời xa xưa
32. Colchester 🏴 2022
33. Peterborough 🏴 1541
34. Southend-On-Sea 🏴 2022
35. Chelmsford 🏴 2012
36. Oxford 🏴 1542
37. Canterbury 🏴 Thời xa xưa
38. Dundee 🏴 1889
39. Newport 🏴 2002
40. Albans 🏴 1877
41. Preston 🏴 2002
42. Lancaster 🏴 1937
43. Norwich 🏴 1094
44. Exeter 🏴 Thời xa xưa
45. Cambridge 🏴 1951
46. Gloucester 🏴 1541
47. Winchester 🏴 Thời xa xưa
48. Doncaster 🏴 2022
49. Londonderry 1604
50. Carlisle 🏴 1133
51. Worcester 🏴 Thời xa xưa
52. Durham 🏴 995
53. Lincoln 🏴 1072
54. Chester 🏴 1541
55. Bath 🏴 1090
56. Inverness 🏴 2001
57. Wrexham 🏴 2022
58. Bangor 2022
59. Hereford 🏴 Thời xa xưa
60. Dunfermline 🏴 2022
61. Perth 🏴 2012
62. Lisburn 2002
63. Salisbury 🏴 1227
64. Stirling 🏴 2002
65. Lichfield 🏴 Thời xa xưa
66. Newry 2002
67. Chichester 🏴 1075
68. Ely 🏴 1109
69. Bangor 🏴 Thời xa xưa
70. Truro 🏴 1877
71. Ripon 🏴 1865
72. Armagh 1994
73. Wells 🏴 Thời xa xưa
74. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa
75. St Asaph 🏴 2012
76. St Davids 🏴 1994
Danh sách các Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc
Bảng này liệt kê 5 Thành phố bên ngoài lục địa Vương Quốc Anh 🇬🇧
1. Douglas 🏝️ ☠️ 2022
2. Hamilton 🏝️ ☠️ 1897
3. Gibraltar 🏝️ ☠ 1842
4. Stanley 🏝️ ☠️ 2022
5. Jamestown 🏝️ ☠️ 1859
10 Thành phố đông dân nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021
Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics)
Website chính thức: www.ons.gov.uk
1. Birmingham 🏴
Dân số: 1.144.900
2. Leeds 🏴
Dân số: 812.000
3. Glasgow 🏴
Dân số: 635.200
4. Sheffield 🏴
Dân số: 556.500
5. Manchester 🏴
Dân số: 552.000
6. Bradford 🏴
Dân số: 546.400
7. Edinburgh 🏴
Dân số: 526.470
8. Liverpool 🏴
Dân số: 486.100
9. Bristol 🏴
Dân số: 472.400
10. Leicester 🏴
Dân số: 368.600
10 Thành phố nhỏ nhất về dân số ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021
Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics)
Website chính thức: www.ons.gov.uk
1. St Davids 🏴
Dân số: 1.751
2. St Asaph 🏴
Dân số: 3.485
3. London 🏴
Dân số: 8.600
4. Wells 🏴
Dân số: 12.110
5. Bangor 🏴
Dân số: 15.060
6. Armagh
Dân số: 16.310
7. Ripon 🏴
Dân số: 16.590
8. Ely 🏴
Dân số: 19.200
9. Truro 🏴
Dân số: 21.052
10. Newry
Dân số: 28.530
Đã đạt ước mơ chúc mừng
Mình cảm ơn ạ
hẹn gặp chị ở Anh, 3 năm nữa em sang
e đg chờ để bay nè cj😆
Màu video quay bằng điện thoại nhưng đẹp quá
Chào bạn, bạn có thể gửi lịch trình du lịch tự túc để mình tham khảo không ạ?
bạn ơi xin visa a cần điều kiện gì
Bạn đi China Town thì uống trà sữa Hey Tea ý ngon hơn đấy
Chắc lần sau tới london mình sẽ thử
Giọng b nữ hay vãi
ở đây mưa miết nhể
Em cũng mơ ước được đi du học Anh hoặc một nước châu Âu nào đấy
London là một trong những Thành phố nhỏ nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 và là Thành phố nhỏ nhất ở England 🏴
Thành phố London 🏴
Diện tích: 2,90 km²
Dân số: 8.600 (2021)
Chính quyền địa phương: Tập đoàn Thành phố London (City Of London Corporation)
Giới thiệu về Tập đoàn Thành phố London (City Of London Corporation)
Có trụ sở tại Guildhall, City Of London Corporation chăm sóc và quảng bá Thành phố London. Nó được lãnh đạo bởi Thị trưởng và Tòa án Hội đồng chung là cơ quan ra quyết định chính. Chúng tôi là một tổ chức đa dạng độc đáo, có vai trò vượt xa vai trò của chính quyền địa phương thông thường. Chúng tôi có chính phủ riêng của mình (lâu đời nhất trong cả nước có nguồn gốc từ trước Quốc hội), Thị trưởng của riêng chúng tôi và lực lượng cảnh sát độc lập.
London là thành phố lớn nhất Vương Quốc Anh (và đã từng lớn nhất EU) nha
mùi chúc chích thơm nhò ~
Sang Anh nhưng vẫn ăn Gamjatang haha
chào bạn, mình sắp sang London du lịch, cho hỏi là đi dạo buổi tối ở london sau 21h có an toàn không? mình là nam đi 1 mình thôi!
Sau 21h thì hàng quán đa số đóng cửa hết rồi ấy ạ. Bạn nên đi dạo những khu trung tâm đông đúc thì sẽ yên tâm hơn ạ
Anh bạn của Ly cunhx học thời trang như Ly ạ
Dạ không ạ