HSK 5 语法 | NGỮ PHÁP HSK 5 - PHẦN 14| 所谓、则、为……所……、起、通常 vs 常常

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 7 ноя 2024

Комментарии • 6

  • @LongVu-fz2st
    @LongVu-fz2st Год назад

    ❤❤❤🎉🎉

  • @DungHoang-ed6et
    @DungHoang-ed6et 9 месяцев назад +2

    em gop y la cho am luong len to hon nua nha

    • @weiweichinese
      @weiweichinese  9 месяцев назад

      Cảm ơn bạn đã góp ý nhoaaa ❤️

  • @pyxiu2769
    @pyxiu2769 Год назад

    则 = 就 。 vậy 则 có bằng luôn với 便 ko cô ?

    • @VyNguyen-p4x
      @VyNguyen-p4x 6 месяцев назад

      zé mình nghĩ nó bằng nghĩa với jiu nghĩa là: thì còn shi là khiến tác động lên ai đó, nên mình nghĩ k giống

    • @TiepNguyen-bh6rx
      @TiepNguyen-bh6rx Месяц назад

      Từ ý là bian mà cô