Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 2 (bài 22)
HTML-код
- Опубликовано: 14 дек 2024
- Tự học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ quyển 2 (bài 22): 我打算请老师教我京剧 Wǒ dǎsuàn qǐng lǎoshī jiāo wǒ jīngjù: Tôi dự định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch
===
Xem thêm các bài trong giáo trình Hán ngữ 2:
Bài 21 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
Bài 20 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
Bài 19 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
Bài 18 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
Bài 17 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
Bài 16 giáo trình Hán ngữ 2: • Học tiếng Trung theo g...
===
Tài liệu học tập:
Tải file pdf và mp3 giáo trình Hán ngữ 2 tại: bit.ly/2OcQbwc
Tổng hợp ngữ pháp giáo trình Hán ngữ 2: bit.ly/2HfREQa
File tập viết bài 22 giáo trình Hán ngữ 2: bit.ly/2WQl7Lu
Bài kiểm tra bài 22 giáo trình Hán ngữ 2: bit.ly/2Vjs0Rb
===
Càng xem cô dạy càng thấy hay và tỉ mỉ cảm ơn cô mong cô giữ sức khỏe tốt video nào cô ho rất thương nghề giáo
Thực sự e rất thích cách cô dạy ạ . Mong cô ra thêm video nhé . 谢谢
Phương pháp và cách dạy của cô thật tuyệt vơì. 汉 语 很难,thế nhưng sau khi hoc bài với cô mọi sự sáng tỏ. 谢 谢, 老 师。
Cảm ơn cô rất nhiều,bài giảng của cô rất tỉ mỉ em đã theo cô đến bài 22 rồi. Chúc cô luôn mạnh khoẻ
Bài học này có độ khó cao. Cảm ơn cô đã hướng dẫn.
Cô giáo dạy nhiệt tình, cảm ơn cô
Cô giáo dạy dễ hiểu quá . Cảm ơn cô
Hay quá, cảm ơn cô, mong cô thường xuyên ra bài mới.
Cô giáo rất hay và tỉ mỉ ! Cám ơn cô nhiều!
Bài học rất hay cảm ơn cô 🥰
cảm ơn Cô rất nhiều ạ.
cảm ơn cô vì bài học roasrat bổ ích
Rất dễ hiểu .laoshi rất tận tâm
Cô dạy rất hay. Cám ơn cô nhiều lắm. 爱你😍
Rất tuyệt vời
cảm ơn sự tận tình của cô
谢谢 你 👩🏻 佬 师❤️
自己+的 +N: cái gì của bản thân
N+自己: bản thân N
自己+ đông từ: tự mk làm cái gì
和你在一起我很高兴
Phân biệt 愉快 và 高兴
愉快: vui nma có hoặc k thể hiện ra ngoài
高兴: vui dc thể hiện ra ngoài thông qua nụ cười ánh mắt
Phân biệt 感到 và 觉得
感到: xuất phát tự bên trong
Vd : 我感到很高兴
觉得: do khách quan, bên ngoài tác động
我觉得很冷 ( do ngoại cảnh)
👍💟🌺🌸Cảm ơn trung tâm ạ
Cảm ơn cô rất nhiều 😊
Cô dạy hay dễ hiểu .cảm ơn cô ạ.m0ng cô dạy hết quyển 2 ạ
Cô ơi, cô dạy hay quá, mong chờ cô làm video những bài tiếp theo. Cảm ơn cô nhiều¡
Chỉ muốn noid là nghe giọng cô ấm ap.
Cô giảng rất dễ hiểu. Cô ơi cô ra bài tiếp theo đi ạ. Cảm ơn cô
Em rat thich video cua co. Mong co lam nhieu video nua.
Cam on co!
谢谢老是♥️
Rất mong cô ra bài sau vào tg gần nhất
老師 謝謝您
Cô cho nhiêu bài giảng nua nha, hay qua Co a,thanks lao shi
E cảm ơn
Cô ơi cho em hỏi câu này dùng 不 hay 沒 thi sẽ chính xác ạ. 我對英語不感興趣 hay 我對英語感興趣
謝謝老師
第二十二: 我打算请老师教我京剧。
wǒ dǎsuan qǐng lǎoshi jiāo wǒ jīngjù。
1 叫jiào
你叫什么名字?
nǐ jiào shénme míngzi
你叫谁?
nǐ jiào shuí
2让 ràng
3 大家 dàjiā
大家好。
dàjiā hǎo
4谈tán=说话 shuōhuà。
5 自己zìjǐ。
6 爱好 àihào
你的爱好是什么?
nǐ de àihào shì shénme?
你有什么爱好?
nǐ yǒu shénme àihào?
我爱好看电影🎬。
wǒ àihào kàn diàn yǐng。
7喜欢xǐhuan。
你喜欢什么?
nǐ xǐhuan shénme ?
你喜欢做什么?
nǐ xǐhuan zuò shénme?
8京剧 jīngjù。
我喜欢京剧。
wǒ xǐhuan jīngjù
9 非常。 fēicháng
非常喜欢😘 fēicháng xǐhuan
非常好👍gēichánghǎo
非常冷 fēicháng lěng
10 唱 chàng
唱歌🎤 chàngge
11 玩 wán
去玩 qù wán
玩电脑💻 wán diànnǎo
玩手机 wán shǒujī
13下课 xià kè
上课 shàngkè
你几点上课?
nǐ jǐ diǎn shàngkè。
14 感到 gǎndào。 tâm trạng cảm xúc từ bên trong.
我感到很高兴😊。
wǒ gǎndào hěn gāoxìng。
我感到很难过😫。
wǒ gǎndào hěn nánguò。
觉得 juéde :biểu thị cảm xúc khách quan. Từ bên ngoài.
我觉得很冷。
wǒ juéde hěn lěng。
我觉得汉语很难。
wǒ jiéde hànyǔ hěnnán。
15 心情 xīnqíng。
16愉快 yúkuài
心情感到愉快。
xīnqíng gǎndào yúkuài。
17 业余 yèyú
业余歌手👩🎤。
yèyú gēshǒu。
业余演员 yèyú yǎnyuán。
业余时间。yèyú shíjiān。
业余时间你喜欢做什么?
yèyú shíjiān nǐ xǐhuan zuò shénme?
18 以前 yǐqián。
吃饭以前,你要洗手。
chī fànyǐqián, yàoxǐshǒu。
19 就jiù
20 对duì
21 书法 shūfǎ。
22 特别 tèbié。
23感兴趣 gǎnxīngqù。
24 派pài
派谁做什么?
pàishéi zuòshénme?
25 高兴😊 gāoxìng
感到很高兴😊
gǎndào hěn gāoxìng。
26 画huà
27 画儿huàr
画画儿 huàhuàr
Từ mới trọng tâm 🎯
1 自己zìjǐ
我自己。wǒ zìjǐ。
麦克自己。màikè zìjǐ
饭是我自己做的。
fàn shì wǒ zìjǐ zuò de。
他自己去买东西。
tā zìjǐ mǎi dōngxī
他找不到自己的自行车🚲。
tā zhǎo bú dào zìjǐ de zìxíngchē
自己的问题自己解决吧
zìjǐ de wèntí zìjǐ jiějué ba。
2 特别 tèbié
我特别喜欢听音乐。
wǒ tèbié xǐhuān tīng yīnyuè。
这个菜特别好吃。
zhège cài tèbié hǎochī。
他性格很特别。
tā xìnggé hěn tèbié。
这是一个特别的姑娘。
zhè shì yígè tèbié de gūniáng
3感兴趣 gǎnxīngqù
A对B+ 感兴趣 gǎxìngqù
A对B+ 没/没有 + 感兴趣
A对B+ 有没有 + 感兴趣?
我们对汉语特别感兴趣。
wǒmen duì hànyǔ tèbié gǎnxīngqù。
他对中国菜没有感兴趣。
tā duì zhōng guó cài méiyǒu gǎnxìngqù。
你对中国书法有没有感兴趣?
nǐ duì zhōngguó shūfǎ yǒu méi yǒu gǎnxìngqù?
你对中国书法感兴趣吗?
nǐ duì zhōngguó shūfǎ gǎnxìngqù ma?
4 对 duì
对我来说,河内的夏天太热了。
duì wǒ lái shuō, hénèi de xiàtiān tài rè le。
他对老师说:他不舒服,想请假。
tā duì lǎoshī shuō : tā bú shūfú , xiáng qǐngjià。
他对现在的生活很满意。
tā duì xiàn zài de shēnghuó hěn mǎnyì。
5愉快yúkuài:niềm vui có thể hoạc không cần thể hiện ra bên ngoài.
6 高兴 gāoxìng。 niềm vui thể hiện ra bên ngoài bằng ánh mắt,nụ cười.
今天有什么好事, 我看你很高兴啊。
jīntiān yǒu shénme hǎoshì, wǒ kàn nǐ hěn gào xìng a。
和你在一起,我很愉快。
hé nǐ zài yìjǐ wǒ hěn yúkuài。
Ngữ pháp
Câu kiêm ngữ:thường dùng trong các câu mang mục đích sai khiến , nhờ vả mời mọc.
1 请 qǐng
请+A (O ,S)
我请你喝杯茶吧。
wǒ qǐng nǐ hē bēi chá ba
2 叫 jiào
老师叫我读课文。
lǎoshī jiào wǒ dú kè wén。
3 派 pài
派+A
老师派班长上黑榜写生词。
lǎo shī pài bānzhǎng shàng hēibǎn xiěshēng cí。
4 让 ràng
让+A
老师让我出去一下好吗?
lǎoshī ràng wǒ chūqù yíxià hǎoma?
cô dạy dễ nhớ dễ hiểu lắm ạ!
谢谢老师 🤗
phần bài kiểm tra nhờ cô chữa giúp ạ. có mấy câu em không biết. em cảm ơn cô ạ.
Cô dạy hay lắm ạ
cô ơi em muốn được chữa bài tập ở web bài tập cô cho ạ
Cô dạy hay quá, sớm ra bài tiếp nha cô
Hay quá ạ, mong cô ra nhiều bài như vậy ạ
感兴趣:là động từ hay tính từ dạ cô
4/9/2021 谢谢老师
Cô cho e hỏi câu này e viết có đúng không ( tôi không biết dùng máy tính nhập tiếng trung bằng phiên âm, 我不会用电脑打拼音输入中文 )
我 特别 喜欢 看看 中国 电影。。
mong cô sớm ra bài mới ạ
nghe tiếng con chim gọi vịt ở phút 15:15 là biết cô giáo ở vùng quê bắc bộ
😃
老师 好。
Bai rat hay a, em cam on co!
hay dễ hiểu ,xiexie lao shi
Co giao day rat ky va hay
Đáp án link bài kiểm tra phía dưới mô tả ở đâu vậy cô ? Em làm được 9/11 mà không biết sai câu nào.
cô có dạy online k ah
Dạy thêm quyển 3 đi cô giáo
今天 感到 心情 很 高兴 。。。
我 让 你,你 可以 爱 我/ 喜欢我。。。
Video day ngữ pháp rất hay ko pit khóa tiếng trung online của cô có dạy như thế này ko
老师!请问我这样写对了吗?“妈妈派我请客吃饭”
You can say :妈妈让(ràng)我请客吃饭
Từ trong bài 业余时间 là thời gian rảnh, 业余 rảnh rỗi, rảnh. Sao không cho thêm nghĩa vào vậy cô ơi chỉ " nghiệp dư, ngoài giờ" dịch bị vô nghĩa
😍😘
谢谢老师
作业:
1。我 让 妹妹 告诉 她 五点钟 来 学校 集合 上车。
2。我们 先 看书,下午 骑车 去 公园 玩。
3。明天 你 到 图书馆 借 几本 小说 给 我看,行吗?
我爱你😘
🎉🎉🎉🎉✨
Cô giáo dạy rất hay,nhưng xin lỗi một chút, có thể rút ngắn bài học một chút được không, vì học tự do không như trên lớp, bài học dài quá tạo cho người xem nghe....mệt mỏi không cô đọng....xin lỗi nhé..
Xin lỗi bạn. 1 bài học chỉ 30p thì là dài sao. Thường 1 tiết học trên lớp là 45p. Vậy đây chỉ có 30p. Cái nữa là mk k thấy chỗ nào thừa cả, học thì phải nghe giảng, k cô đọng đc kiến thức là do ở bạn. Giống câu trong bài :自己的问题自己解决吧。
do bạn lười đó bạn ơi
@@SonNguyen-fw1ny cô giảng hay và dễ hiểu.thích cô dạy như này
@@JazzInTheAir_ kb fb cùng học k b ơi
Mình còn đang thích bài giảng dài hơn để nghe kỹ hơn đây. Mình học ở trung tâm 3 buổi × 1h45' mới được 1 bài (2 buổi từ mới, ngữ pháp + 1 buổi chữa bài tập). Ngắn gọn thì không biết được mấy chữ?!
vì cô mà không phải học đâu xa
man yi
我 不 感兴趣 你。。。。。
谢谢老师
谢谢老师。
谢谢老师