rent : thuê cái gì trong tg dài hire: thuê ai/cái gì trong tg ngắn lease: thuê cái gì trong tg dài, trả phí theo định kì, thuê dài hạn ,có hợp đồng hơn rent employed:thuê người, nhân công
delete:xoá bỏ chữ viết, trang in, sao lưutreen máy tính erase: xoá bỏ hoàn toàn cái gì eradicate: xoá bỏ, loại bỏ cái gì k tốt, tiêu cưch aboblise: phá vỡ luật lệ
1. error: lỗi sai về máy móc 2. mistake: lỗi sai về con số , hành vi 3.fault: lỗi lầm của bản thân ai 4. defect: lần sai về cái gì đó tạo ra khiến vật bị khuyết khiếm
hinder: ngăn chặn ai/cái gì nhưng nó vẫn có thể xảy ra được , chỉ gây khó khăn prevent: ngăn chặn cho ai/cái gì không thể làm cái gì đó avoid: cấm deter: ngăn chặn , cản trở việc làm sai trái của ai đó khiến ai đó hiểu được rằng việc sai của mình
rent : thuê cái gì trong tg dài
hire: thuê ai/cái gì trong tg ngắn
lease: thuê cái gì trong tg dài, trả phí theo định kì, thuê dài hạn ,có hợp đồng hơn rent
employed:thuê người, nhân công
coppy: sao y bản chính
forge: sao chép , dã mạo chữ ký,
imitate: bắt chước hành động của ai
emulate: bắt chước vì quá ngưỡng mộ
replace + with ST: thay đổi hoàn toàn cái này với cái kia chỉ lấy được cái cuối cùng
subtitude with st/forst : thay thế nhưng được dùng 1 trong 2
lonely: cảm giác cô đơn
sole :1 mình
private: riêng tư
individual:thuộc từng cá nhân 1
delete:xoá bỏ chữ viết, trang in, sao lưutreen máy tính
erase: xoá bỏ hoàn toàn cái gì
eradicate: xoá bỏ, loại bỏ cái gì k tốt, tiêu cưch
aboblise: phá vỡ luật lệ
Rent là thuê ngắn hạn, cô giảng nhầm ấy ạ
1. error: lỗi sai về máy móc
2. mistake: lỗi sai về con số , hành vi
3.fault: lỗi lầm của bản thân ai
4. defect: lần sai về cái gì đó tạo ra khiến vật bị khuyết khiếm
Computer error
Flavours of ice scream
Feel sick
Laugh out loud
Symptoms occurs
Không biết bạn ni là aii nhưng đậu nguyện vọng 1 ngheeeeee.mong bạn cũng rứaaaaaaa
flavours:hương vị của đồ ăn thức uống
savour: mùi hương dễ chịu
odor: mùi hương khó chịu
scent: mùi hương tự nhiên
ill:ốm yếu
sick:say xe, buồn nôn
unwell: không khoẻ
pale: nhợt nhạt, tím tái về màu da
smile: cười mỉm
chuckle: cầm thầm
giggle: cười khúc khích
laugh: cười phá lên
happen= occur: xảy ra không dưn tính
take part in : xảy ra có dự tính
ensue: theo sau , xảy ra sau
symptoms occur
hinder: ngăn chặn ai/cái gì nhưng nó vẫn có thể xảy ra được , chỉ gây khó khăn
prevent: ngăn chặn cho ai/cái gì không thể làm cái gì đó
avoid: cấm
deter: ngăn chặn , cản trở việc làm sai trái của ai đó khiến ai đó hiểu được rằng việc sai của mình
Lớp 8 học cái này được ko ạ
hc càng sớm càng tốt bạn nhé
Thích thì học ko thích thì thôi nhưng mà học cho nhớ chớ hịc trước 4 năm cái vô thi không nhớ thì thôi rồi
❤️❤️❤️
Lonely tâm trạng, alone tr thai,
Cảm ơn cô ạ
Giỏi quá vậy ông =)))
Occur symptoms
Happen xra bất ngờ
🥰🥰
Feel sick buon non
Cho em hỏi sách gì đây ạ ?
Trọng tâm kiến thức 2021 nhaaa
Thùy Dương Đỗ bạn ơi cho mk hỏi sao ngữ pháp này ko có trong sách 25 chuyên đề ngữ pháp ạ
@@huyo1788 vì đây là p từ vựng b ơi, sách khác của cô cũng có phần này mà
Sole chi1
Replace thay chi dung dc 1
4
4.1
Khó thật đấy
💐💐💐💐
.
hayy