A TU LA | Sư Giác Nguyên | Sư Toại Khanh

Поделиться
HTML-код
  • Опубликовано: 29 ноя 2024

Комментарии • 27

  • @lytai117
    @lytai117 7 месяцев назад

    🙇🙇🙇

  • @HuongLe-hx4qt
    @HuongLe-hx4qt Год назад +1

    Nam Mô Phật Pháp Tăng Tam Bảo 🙏🙏🙏

  • @bachtuyetmach1861
    @bachtuyetmach1861 Год назад

    Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật

  • @_NguyenHongTuan
    @_NguyenHongTuan Год назад +1

    NAM MÔ BỔN SƯ THÍCH CA MÂU NI PHẬT🙏❤️

  • @hlien7233
    @hlien7233 Год назад +2

    10:00 tiếng gầm SƯ tử, chung cuộc của chung sanh đều di đến cái chết

  • @hongho6512
    @hongho6512 Год назад +4

    Xin Đừng quay ngoại cảnh, vì máy rung, kỹ thuật quay chưa tốt chất lượng video kém. Nhìn chóng mặt quá

    • @ThienThongst
      @ThienThongst  Год назад +2

      🙏🙏🙏

    • @hlien7233
      @hlien7233 Год назад +1

      Đúng vậy, nhìn muốn choáng váng luôn 😊

    • @tienrong7956
      @tienrong7956 Год назад +1

      Cần nghe, phải lắng đọng tâm tư, suy ngẫm học hiểu, không nên để bị phân tâm...

    • @Chon_Nhu
      @Chon_Nhu Год назад +1

      Bạn nên kêu gọi vũ trụ dừng loại để cho tâm bạn khỏi quay cuồng điên đảo

    • @minhlee5629
      @minhlee5629 Год назад

      ​😊😊😊😊😊😊😊😊😊😊😊

  • @tramyle1250
    @tramyle1250 11 месяцев назад

    A-tu-la
    Pāli: Asura
    Asura = A (không) + sura (Angel: thiên)
    => Asura: chúng sanh gần giống chư thiên nhưng ko phải là chư thiên. Nghĩa tiếng Việt: á thần
    👉Mở rộng: SURA có nhiều nghĩa, như can đảm, bạo dạng, anh hùng... Từ SURIYA (the sun - mặt trời) cũng bắt nguồn từ chữ SURA, nghĩa là cái làm người ta gan hơn, dạng hơn, can đảm hơn, ví dụ đêm khuya đang trong rừng đầy bất trắc, hiểm trở nhưng khi thấy mặt trời xuất hiện ( hay bình minh lên, tiếng gà gáy, tiếng chim kêu ngoài bìa rừng... Đại loại là dấu hiệu của ngày mới bắt đầu) sẽ xua tan đi sự sợ hãi, khiến ta cảm thấy can đảm hơn, dạng người hơn. Hay từ SURĀ cũng bắt nguồn từ chữ SURA ( nghĩa: intoxicating liquor - rượu ) khi uống vào cũng khiến 1 người trở nên can đảm, bạo dạng hơn, dám làm chuyện đó giờ ko dám làm.... Còn nghĩa chuyên môn của từ SURA là thiên (như đã đề cập ở trên).

    • @ThienThongst
      @ThienThongst  11 месяцев назад

      🙏🙏🙏

    • @thanhphongnguyen1412
      @thanhphongnguyen1412 10 месяцев назад +1

      Giải thích như vậy hoàn toàn sai nếu dựa theo kinh điển. Muốn biết Asura là gì phải đọc chú giải.
      Định nghĩa: Na suranti issariyakilādihi ra dibhantīti = Asurā: Các chúng sanh nào không sáng chói về quyền lực và không có sự hân hoan, tươi vui. Chúng sanh ấy Gọi là Asura.
      Định nghĩa: Asurānam kāyo = Asurakāyo
      Tập hợp (nhóm) của các Asura, Gọi là Asurakāyo.
      Asurā có 3 loại là Petti asurā, Deva asurā và Niraya asurā.
      Deva asurā: là Chư Thiên được gọi là Asurā.
      Petti asurā: là Ngạ quỉ được gọi là Asurā.
      Niraya asurā: là chúng sanh địa ngục được gọi là Asurā.

    • @tramyle1250
      @tramyle1250 10 месяцев назад

      @@thanhphongnguyen1412 cảm ơn đạo hữu đã cung cấp thêm thông tin. Rất sáng ạ. Quả thật nghiên cứu kinh điển nói chung cũng như các điểm giáo lí nói riêng mà không biết đến Pāli 1 cách rành rỏi là 1 thiếu sót rất lớn, có thể là vô tình nhưng đạo hữu đã truyền động lực cho tôi để tiếp tục trau dồi kiến thức Phật học nói chung và Pāli ngữ nói riêng ạ🙏

  • @hlien7233
    @hlien7233 Год назад

    38:00 co nhung loài thú hay sợ hãi....thi loài thú đó o sống lâu.